ICU & ED
For Doctors and Nurses
7 ngày để có vốn từ tiếng anh hệ tim mạch
Đăng nhập
TÌM KIẾM

7 ngày để có vốn từ tiếng anh hệ tim mạch

Nguyễn Phước Vĩnh Cố, Nguyễn Phước Vĩnh Cố, Tôn Nữ Hải Anh, Bảo Nguyên
 cập nhật: 15/3/2021
Chia sẻ
×

Chia sẻ



GIỚI THIỆU
7 days to the basics of medical terminology: cardiovascular system

  • 10 từ ngữ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialities).
  • 10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialist).
  • 4 hậu tố chỉ chuyên khoa (let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality).
  • 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a specialist).
  • Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa (The introduction of medical specialities).
1. Andrology: Nam khoa
2. Cardiology: Tim học
3. H(a)ematology: Huyết học
4. Gyn(a)ecology: Phụ khoa
5. Ophthalmology: Khoa mắt
  • - 5 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logy có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of).
  • - Các gốc từ (roots) “andr(o)-” có nghĩa là “đàn ông”, “cardi(o)-”: tim, “h(a)emat(o)-”: máu, “gyn(a)ec(o)-”: phụ nữ, “ophthalm(o)-”: mắt.
6. Obstetrics: Sản khoa
7. Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình
  • 2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ics có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality).
  • - Các gốc từ (roots) “obstetr(o)-” có nghĩa là “sản khoa”, “orthop(a)ed(o)-” gồm 1 tiền tố “ortho-”có nghĩa là “thẳng” + gốc từ “p(a)ed-”: trẻ con.
8. P(a)ediatrics: Nhi khoa
9. Geriatrics: Lão khoa
10. Psychiatry: Khoa tâm thần
  • 2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrics
  • 1 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatry. -iatrics và -iatry có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality)
  • Các gốc từ (roots) “p(a)ed-” có nghĩa là “trẻ con”, “ger(on)-” “người già”, “psych(o)-”(tâm thần)

1. Andrologist: bác sĩ chuyên khoa nam khoa
2. Cardiologist: bác sĩ chuyên khoa tim
3. H(a)ematologist: bác sĩ chuyên khoa huyết học
4. Gyn(a)cologist: bác sĩ phụ khoa
5. Ophthalmologist: bác sĩ mắt
6. Obstetrician: bác sĩ sản khoa
7. Orthop(a)edist: bác sĩ chỉnh hình
8. P(a)ediatrician: bác sĩ nhi khoa
9. Geriatrist: bác sĩ lão khoa
10. Psychiatrist: bác sĩ tâm thần
  • - 5 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logist
  • - 2 ví dụ về từ ngữ chỉ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -(ic)ian
  • - 1 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ist
  • - 2 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrist
  • -logy
  • -ics
  • -iatry
  • -iatrics
4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ chuyên khoa như“andrology” (nam khoa), “obstetrics” (sản khoa), v.v.
  • -logist
  • -(ic)ian
  • -iatrist
  • -ist
4 hậu tố này khi kết hợp với các gốc từ nói trên tạo ra các từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa như “andrologist” (bác sĩ nam khoa), “obstetrician” (bác sĩ sản khoa), v.v.
  • I am a(n)+ (từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa)
  • I am a specialist in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa)
  • I specialize in + (từ ngữ chỉ chuyên khoa)

  • Phân tích các thành phần một thuật ngữ y học là một công cụ có ích để biết nghĩa một thuật ngữ y học. Một thuật ngữ y học thường có 2 hoặc 3 thành phần:
  • Một thuật ngữ y học có 2 thành phần: gốc từ + hậu tố như “andro” (gốc từ) + logy (hậu tố) => andrology (nam khoa).
  • Một thuật ngữ y học có 3 thành phần: tiền tố + gốc từ + hậu tố như “peri” (tiền tố) + cardi (gốc từ) + “itis” (hậu tố) => pericarditis (viêm màng ngoài tim).
là bộ phận chính/nền móng của thuật ngữ y học. Các thuật ngữ y học đều có 1 hoặc 2 gốc từ trở lên.
âm/từ thêm vào sau gốc từ làm thay đổi nghĩa của gốc từ. Các thuật ngữ y học đều có một hậu tố.
âm/từ thêm trước gốc từ. Không phải thuật ngữ y học nào cũng có tiền tố nhưng nếu có, nó có thể ảnh hưởng quan trọng đến nghĩa của gốc từ.
thường là nguyên âm “o” và thường được dùng để nối gốc từ với hậu tố, gốc từ này với gốc từ khác. Khi một nguyên âm được nối với gốc từ thì việc kết hợp này được gọi là hình thái kết hợp (combining forms).
Lấy thuật ngữ h(a)ematology/-h(a)emat/o/logy làm ví dụ
  • H(a)emat-: là gốc từ và có nghĩa là “máu”.
  • /o/ là nguyên âm kết hợp.
  • -logy là hậu tố và có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of)
Khi đọc một thuật ngữ y học, đọc hậu tố trước, rồi thành phần mở đầu của thuật ngữ. Vậy, thuật ngữ “h(a)ematology” là “the study of the blood” (nghiên cứu về máu).

Đối với thuật ngữ dài hơn, chia thuật ngữ đó thành các thành phần. Ví dụ chia thuật ngữ “gastroduodenoscopy” thành “gastr/o/duoden/o/scopy”, rồi bắt đầu định nghĩa hậu tố “-scopy” có nghĩa là “khám nghiệm/soi” (visual examination) và thành phần mở đầu “gastr(o)” có nghĩa là “dạ dày” (stomach) và thành phần kế tiếp là “duoden(o)” có nghĩa là “tá tràng” (duodenum). Vậy, thuật ngữ “gastroduodenoscopy” là “visual examination of the stomach and the duodenum” (nội soi dạ dày và tá tràng).


  1. Cardi(o): Heart tim
  2. Arteri(o): Artery động mạch
  3. Aort(o): Aorta động mạch chủ
  4. Phleb(o): Vein tĩnh mạch
  5. Ven(o): Vein tĩnh mạch
  6. Angi(o): Vessel mạch máu
  7. Va(o): Vessel mạch máu
  8. H(a)emat(o)/hemo: Blood máu/huyết
  9. Sanguin(o): Blood máu/huyết
  10. Thromb(o): Blood clot huyết khối
  1. -Algia: Pain/ache đau/sự khó chịu
  2. -Cele: Hernia thoát vị, lồi
  3. -Dynia: Pain đau/sự khó chịu
  4. -Itis: Inflammation viêm
  5. -Ectasis: Expansion/dilatation giãn/phình
  6. -Iasis: Presence of tình trạng bất thường
  7. -Malacia: Softening chứng nhuyễn
  8. -Penia: Reduction of size/quality thiếu, giảm
  9. -Plasia: Abnormal formation thành lập, phát triển quá mức
  10. -Ptosis: Downward displacement vị trí sa xuống thấp
2 tiền tố chỉ thời gian
  • Ante/pre-: Before trước
  • Post-: After sau
2 tiền tố chỉ tốc độ
  • Brady-: Slow chậm
  • Tachy-: Quick nhanh
2 tiền tố chỉ vị trí
  • Ec-/ect(o)-/ex-: Outside bên ngoài
  • En-/endo-/exo-: Inside, within bên trong
2 tiền tố chỉ kích cỡ
  • Macro-: Big lớn
  • Micro-: Small nhỏ
2 tiền tố chỉ số lượng
  • Olig/olig(o)-: Few ít
  • Poly-: Many nhiều


  1. Brachi-: Arm cánh tay
  2. Pod(o): Foot bàn chân
  3. Mast(o)-/mamm(o)-: Breast vú
  4. Thorac(o)-/steth(o)-/pect(o)-: Chest ngực
  5. Ot(o)-/aur(o)-: Ear tai
  6. Ophthalm(o)-/ocul(o)-: Eye mắt
  7. Cephal(o)-/capit(o)-: Head đầu
  8. Stomat(o)-/or(o)-: Mouth miệng
  9. Trachel(o)-/cervic(o)-: Neck cổ
  10. Rhin(o)-/nas(o)-: Nose mũi
  1. -Gram: Written/pictorial record bản ghi, hình ghi
  2. -Graph: Device for graphic/pictorial recording dụng cụ dùng để ghi
  3. -Graphy: An act of graphic/pictorial recording phép ghi, kỹ thuật dùng để ghi
  4. -Meter: Device for measuring dụng cụ dùng để đo
  5. -Metry: An act of measuring phép đo
  6. -Scope: Device for viewing dụng cụ dùng để xem
  7. -Scopy: An act of viewing kỹ thuật dùng để xem
  1. Mastography/mammography: chụp X-quang vú
  2. Mammogram: vú đồ
  3. Thoracograph: ngực ký
  4. Thoracometer: máy đo ngực
  5. Thoracometry: đo ngực
  6. Thoracoscope: 1. dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. ống nghe ngực
  7. Thoracscopy: nội soi ngực, nội soi khoang màng phổi
  8. Otoscope: phễu soi tai
  9. Ophthalmoscope: kính soi đáy mắt
  10. Ophthalmoscopy: soi mắt


  1. -Algia: Cardi.algia: đau vùng tim
  2. -Cele: Cardio.cele: thoát vị tim
  3. -Dynia: Cardio.dynia: đau vùng tim
  4. -Ectasis/ectasia: Cardi.ectasis/cardi.ectasia: chứng giãn tim
  5. -Itis: Card.itis: viêm tim
  6. -Lith: Cardi.lith: sỏi tim
  7. -Malacia: Cardio.malacia: (chứng) nhũn tim
  8. -Megaly: Cardio.megaly: (chứng) to tim
  9. -Plegia: Cardio.plegia: làm liệt tim
  10. -Pathy: Cardio.pathy: bệnh tim
  11. -Ptosis: Cardio.ptosis: (chứng) sa tim
  12. -Rrhexis: Cardio.rrhexis: vỡ tim, rách tim
  13. -Sclerosis: Cardio.sclerosis: (chứng) xơ cứng tim
1. Angi(o)-:
  • angio.ectasia (giãn mạch)
  • ang.itis (viêm mạch máu)
  • angio.lith (sỏi mạch)
  • angio.malacia (nhũn mạch)
  • angio.megaly (chứng to mạch)
  • angi.osis (bệnh về mạch)
2. Vascu(o)-:
  • vascul.itis (viêm mạch)
  • vasculo.pathy (bệnh mạch)
3. Aort(o)-:
  • aort.algia (đau động mạch chủ)
  • aort.ectasia (giãn động mạch chủ)
  • aorto.lith ( sỏi động mạch chủ)
  • aorto.malacia (nhũn động mạch chủ)
  • aorto.pathy (bệnh động mạch chủ)
  • aorto.ptosis (sa động mạch chủ)
4. Arteri(o)-:
  • arter.itis (viêm động mạch)
  • arterio.lith (sỏi động mạch)
  • arterio.pathy (bệnh động mạch)
  • arterio.rrhexis (vỡ động mạch)
  • arterio.sclerosis (xơ cứng động mạch)
  • arterio.spasm (co thắt động mạch)
  • arterio.stenosis (hẹp động mạch)
5. My(o)-:
  • my.algia (đau cơ)
  • myo.cele (thoát vị cơ),
  • myo.dynia (đau cơ),
  • myo.malacia (nhuyễn cơ)
6. Phleb(o)-:
  • phleb.ectasis (giãn tĩnh mạch)
  • phleb.itis (viêm tĩnh mạch)
  • phlebo.rrhexis (vỡ tĩnh mạch)
  • phlebo.sclerosis (xơ cứng tĩnh mạch)
  • phlebo.stenosis (hẹp tĩnh mạch)
7. Thromb(o)-:
  • thromb.osis (chứng huyết khối)
  • -Tomy: mở, cắt, rạch
  • -Ectomy: cắt bỏ
  • -Stomy: mở thông, dẫn lưu
  • -Pexy: cố định
  • -Rrhaphy: khâu
  • -Plasty: tạo hình
1. Aneurysm(o):
  • aneurysm.ectomy (phẫu thuật cắt bỏ túi phình mạch)
  • aneurysmo.plasty (t/t chỉnh sửa một chỗ phình mạch)
  • aneurysmo.rrhaphy (t/t đóng túi phình mạch)
  • aneurysmo.tomy (t/t mở thành mạch)
2. Angi(o)-:
  • angi.ectomy (phẫu thuật cắt bỏ mạch máu)
  • angio.plasty (tạo hình mạch)
  • angio.rrhaphy (khâu mạch)
  • angio.stomy (mở thông mạch máu), angio.tomy (mở mạch)
3. Aort(o)-:
  • aort.ectomy (phẫu thuật cắt bỏ một phần động mạch chủ)
  • aorto.rrhaphy (khâu động mạch chủ)
  • aorto.tomy (mở động mạch chủ)
4. Arteri(o)-:
  • arter.ectomy (phẫu thuật cắt bỏ một/nhiều động mạch)
  • arterio.plasty (tạo hình động mạch)
  • arterio.rrhaphy (tạo hình động mạch), arterio.tomy (mở động mạch)
5. Cardi(o)-:
  • cardi.ectomy (cắt bỏ tâm vị)
  • cardio.tomy (mở tim)
  • cardio.rrhaphy (khâu tim)
6. My(o)-:
  • myo.plasty (tạo hình cơ)
  • myo.rrhaphy (khâu cơ)
7. Phleb(o)-:
  • phleb.ectomy (t/t cắt bỏ tĩnh mạch)
  • phlebo.pexy (cố định tĩnh mạch)
  • phlebo.rrhaphy (khâu tĩnh mạch)
  • phlebo.plasty (tạo hình tĩnh mạch)
  • phlebo.tomy (mở tĩnh mạch)
8. Ven(o)-:
  • veno.tomy (rạch tĩnh mạch)
Hậu tố tính từ có nghĩa “thuộc về/liên quan”
– ac:
  • cardi.ac (thuộc về tim)
– al:
  • aort.al (l/q đến động mạch chủ)
  • arteri.al (l/q đến một hay nhiều động mạch)
  • cardi.al (liên quan đến tim)
  • aneurysm.al (l/q đến chứng phình mạch)
  • atrial (thuộc tâm nhĩ)
– ar:
  • vascul.ar (thuộc mạch)
  • ventricul.ar (thuộc tâm thất)
– ary:
  • pulmon.ary (thuộc phổi)
  • cardio.pulmon.ary (thuộc tim-phổi)
– ic:
  • aort.ic (l/q đến động mạch chủ)
  • sphygm.ic (thuộc mạch)
  • thrombot.ic (thuộc chứng huyết khối)
– iod:
  • sphygm.oid (dạng mạch)
  • my.oid (giống cơ)
-ous:
  • ven.ous (thuộc tĩnh mạch)
-Angio.carditis (viêm tim mạch)
  • angio.cardio.pathy (bệnh tim mạch)
  • angio.cardio.gram (phim chụp X quang tim mạch)
  • angio.cardio.graphy (chụp X quang tim mạch)
-Aorto.coron.ary (l/q đến cả động mạch chủ và các động mạch vành)
-Arterio.capill.ary (l/q đến động mạch và mao mạch)
-Myo.cardial (l/q đến cơ tim)
  • myo.carditis (viêm cơ tim)
-Phleb.arteri.ectasia (giãn động tĩnh mạch)
-Thrombo.angi.itis (viêm mạch cục đông)
  • thrombo.arter.itis (viêm động mạch huyết khối)
  • thrombo.phleb.itis (viêm tĩnh mạch huyết khối)
-Cardio.aort.ic (thuộc tim động mạch chủ)
  • cardio.esophag.eal (thuộc tim thực quản)
  • cardio.pulmon.ary (thuộc tim phổi)
  • cardio.ren.al (thuộc tim thận)
  • cardio.angio.graphy (chụp tia X tim mạch)
  • cardio.hepato..megaly (chứng phì đại tim-gan)
  • cardio.myo.pathy (bệnh cơ tim)
  • cardio.myo.pexy (t/t cố định cơ tim)
  • Endo.card.itis: viêm màng trong tim
  • Peri.card.itis: viêm màng ngoài tim
  • Brady.cardia: tim đập chậm
  • Tachy.cardia: tim đập nhanh

Haemo- (tiếng Anh)/hemo- (tiếng Mỹ): máu, huyết
  • Haemo.philia (tiếng Anh)/hemo.philia (tiếng Mỹ): bệnh ưa chảy máu
  • Haemo.rrhage (tiếng Anh)/hemo.rrhage (tiếng Mỹ): xuất huyết
Ngôn ngữ chuyên ngành/từ vựng phổ thông:
1. Acute cerebro.vascular event/stroke
Tai biến mạch máu não/đột quỵ
2. Arrhythmia/palpitations
Chứng loạn nhịp/đánh trống ngực
3. Myo.cardial infarction/heart attack
Nhồi máu cơ tim/đau tim
Từ ngữ Định nghĩa
  • Arteries Tubes which carry blood around the body
  • Cholesterol Fat that clogs the arteries
Raynaud’s disease: Rối loạn mạch máu

  • Angio.graphy: Chụp mạch máu
  • Digital subtraction angio.graphy: Chụp mạch máu xóa nền
  • Cardiac catheterization: Thông tim
  • Phlebo.graphy/veno.graphy: Chụp tĩnh mạch
  • Duplex ultrasound: Siêu âm kép
  • Electro.cardio.graphy: Chụp điện tim
  • A-fib: atri.al fibrillation: rung nhĩ
  • AED: automated external defibrillator: máy khử rung tim tự động bên ngoài
  • AICD: automated implantable cardio.verter-defibrillator: (cấy/đặt) máy
  • khử rung và chuyển đổi nhịp tim tự động
  • CC, card cath: cardi.ac catheterization: thông tim
  • CABG: coron.ary artery bypass graft: phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
  • EKG, ECG: electro.cardio.gram: điện tâm đồ
  • Cardi.ologist: bác sĩ chuyên khoa tim
  • H(a)emat.ologist: bác sĩ chuyên khoa huyết học
  • Vascul.ar surgeon: bác sĩ phẫu thuật mạch máu
  • Hypertension (tăng huyết áp) 
  • Hypotension (hạ huyết áp)
  • Essential/primary/idiopathic hypertension: tăng huyết áp không rõ nguyên nhân
  • Secondary hypertension: tăng huyết áp thứ phát
  • Benign hypertension: tăng huyết áp lành tính
  • Malignant hypertension: tăng huyết áp ác tính
  • Ortho.static hypotension: hạ huyết áp khi đứng lên

TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Sổ tay người học tiếng anh y khoa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Sổ tay người học tiếng anh y khoa
 109 lượt xem VIP

DANH MỤC

Bố cục nội dung


ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí
Phiên bản VIP