-
Công cụ, thang điểm
Hỗ trợ đánh giá lâm sàng
4
- 4C Mortality Score for COVID-19
Dự đoán tỷ lệ tử vong trong bệnh viện cho bệnh nhân nhập viện vì COVID-19 - 4T đối với giảm tiểu cầu do Heparin (HIT)
Biến chứng giảm tiểu cầu do dùng Heparin
A
- A-a O₂ Gradient (AaDO₂)
Chênh áp Oxy phế nang - động mạch - ABC dự đoán truyền máu số lượng lớn
Áp dụng cho bệnh nhân chấn thương - ABCD² Score for TIA
Ước tính nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân có cơn thiếu máu não thoáng qua (TIA) - ABCDEF Bundle (ICU Liberation Bundle A-F)
Gói giải phóng khỏi ICU hay gói ABCDEF - ABG - Khí máu động mạch
ABG (Arterial Blood Gases) - ACR TI-RADS 2017
American College of Radiology-TIRADS - ACUITY Score
Đánh giá nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân hội chứng vành cấp (ACS) - AI TI-RADS 2019 trong đánh giá nhân giáp
Artificial Intelligence Thyroid Imaging Reporting and Data System - AIMS65 Score
Ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên - AIR
(Appendicitis Inflammatory Response[AIR] Score) điểm đáp ứng viêm AIR của viêm ruột thừa - AKIN - phân loại mức độ tổn thương thận cấp (AKI)
Acute Kidney Injury Network (AKIN) - Alvarado
(Alvarado Score for Acute Appendicitis) điểm Alvarado cho viêm ruột thừa cấp - APACHE II
Phân loại mức độ nặng của bệnh và tiên lượng tử vong. - APGAR score in newborns
Điểm Apgar ở trẻ sơ sinh - APRI - độ xơ hóa gan
Đánh giá mức độ xơ hóa gan - ARC-HBR
Academic Research Consortium for High Bleeding Risk - ARDS (Berlin Criteria 2012)
Hội chứng suy hô hấp cấp tính (theo tiêu chí Berlin 2012) - ASA PSCS
ASA Physical Status Classification System - ASPECTS
Alberta Stroke Program Early CT Score
B
- BACS score
Dự đoán nguy cơ chảy máu nặng trong vòng 30 ngày sau khi điều trị tiêu sợi huyết đường toàn thân ở bệnh nhân thuyên tắc phổi - BALTHAZAR
Đánh giá mức độ nặng của viêm tụy trên CT Scan - Bảng điểm Atropin
Đánh giá mức độ ngấm/ quá liều Atropin trong xử trí ngộ độ cấp hóa chất trừ sâu Phospho hữu cơ - Bảng điểm NEWS (theo Vinmec)
Điểm cảnh báo sớm ở trẻ sơ sinh - Bảng điểm PEWS (theo Vinmec)
Điểm cảnh báo sớm ở trẻ em - Behavioral Pain Scale (BPS)
Đánh giá mức độ đau dựa trên hành vi - BISAP
Phân loại mức độ nặng của viêm tụy cấp - Bleeding Asessment Tool (BAT) theo ISTH 2010
Thang điểm đánh giá tình trạng chảy máu để sàng lọc bệnh Von Willebrand - BMI và ABW / TBW / IBW / PBW / AdjBW / LBW / Vt
Chỉ số khối BMI và các ứng dụng dựa trên chiều cao và cân nặng - BRADEN đánh giá nguy cơ loét do tỳ đè
Cho người lớn, đặc biệt bệnh nhân nằm tại ICU
C
- Cá thể hóa điều trị suy tim mạn tính
Suy tim với phân suất tống máu thất trái giảm (EF ≤ 40%) - Cài đặt máy thở ban đầu ở người lớn
Hướng dẫn cài đặt các thông số máy thở - CAM-ICU (Confusion Assessment Method for the ICU)
Phương pháp đánh giá nhầm lẫn cho ICU giúp phát hiện tình trạng Sảng (Delirium) - Candida index
Chỉ số nhiễm nấm Candida - CAPRINI
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân Ngoại khoa chung - Cardiac Output (CO) by Echo
Đo cung lượng tim (CO) bằng siêu âm - CAT (COPD Assessment Test)
Đánh giá mức độ triệu chứng của COPD - CAUTI Bundle
Gói phòng ngừa nhiễm trùng đường tiết niệu liên quan đến sonde tiểu - Central Line Bundle - Gói đường truyền trung tâm
Phòng ngừa nhiễm trùng huyết liên quan đến đường truyền trung tâm - CLIF-SOFA
Chronic Liver Failure-Sequential Organ Failure Assessment (Đánh giá tuần tự suy cơ quan ở bệnh nhân suy gan mãn tính) - COMPASS- CAT score
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch cho bệnh nhân ung thư phổi, vú, buồng trứng, đại trực tràng - Compliance in COVID-19
Độ giãn nở của hệ thống hô hấp ở bệnh nhân COVID-19 để xác định kiểu tổn thương phổi L - H - Coronavirus Anxiety Scale (CAS)
Thang điểm lo âu do Coronavirus ( đánh giá rối loạn lo âu liên quan đến đại dịch COVID-19) - Công cụ cai thở máy
Tools for weaning from mechanical ventilation in adults - CPIS (Clinical Pulmonary Infection Score)
Hỗ trợ chẩn đoán và theo dõi viêm phổi liên quan thở máy (VAP) - CPOT (Critical Care Pain Observation Tool)
Công cụ đánh giá đau dựa trên quan sát ở bệnh nhân hồi sức tích cực - CrCl & anti-infective drugs
Hiệu chỉnh thuốc chống nhiễm trùng theo chức năng thận - CRUSADE Score
Đánh giá nguy cơ xuất huyết ở bệnh nhân hội chứng vành cấp (ACS) - CURB-65
Chỉ định nhập viện cho viêm phổi cộng đồng - Cytokine Storm Score (CSs)
Điểm cơn bão Cytokine ở bệnh nhân COVID-19 - CHA2DS2-VASc
Đánh giá yếu tố nguy cơ đột quỵ não ở bệnh nhân rung nhĩ (ESC 2020) - Charlson Comorbidity Index (CCI)
Chỉ số bệnh kèm theo Charlson dự đoán nguy cơ thủ thuật, phẫu thuật - Checklist can thiệp cấp cứu ban đầu nhồi máu cơ tim cấp ST chênh lên (STEMI)
CODE STEMI - Checklist cấp cứu ban đầu NSTEMI
CODE N-STEMI - Checklist chuẩn bị cho đặt nội khí quản
Intubation Checklist: critically ill adults - to be done with whole team present - Checklist đi buồng ICU (CERTAIN)
Hệ thống chăm sóc dựa trên kế hoạch - Checklist tiêu sợi huyết cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim có ST chênh lên
CODE STEMI - Checklist tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp cửa sổ 0-4,5 giờ
Thời gian là não - Checklist Trauma
Danh sách kiểm tra trong chấn thương - Chỉ định lọc máu
Chỉ định liệu pháp thay thế thận (RRT) - Chỉ định truyền máu và chế phẩm máu
Indications for blood and blood product transfusion - CHILD PUGH
Mức độ suy gan theo Child-Pugh - Chỉnh liều Heparin UFH truyền liên tục
Áp dụng trong lọc máu liên tục (CRRT), điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu(DVT), thuyên tắc phổi (PE) - Chuyển đổi kháng sinh đường tiêm sang đường uống
Áp dụng cho người lớn điều trị nội trú
D
- Dấu hiệu cần nhập viện cấp cứu cho F0 đang điều trị tại nhà
ở bệnh nhân nhiễm COVID-19 - DIC Score (ISTH)
Điểm đông máu nội mạch lan tỏa theo Hiệp Hội Huyết Khối và Cầm Máu Quốc Tế - DIRC
Chuyển đổi tốc độ truyền thuốc(drug infusion rate conversion)
Đ
- Đánh giá đường thở khó
Checklist về nguy cơ đường thở khó - Đánh giá sơ cấp (CERTAIN)
CERTAIN Primary Survey - Đánh giá sức cơ
Là một phần trong đánh giá thần kinh, vận động - Đánh giá tình trạng dinh dưỡng
Người lớn (> 18 tuổi), không mang thai dựa theo công cụ NRS(Nutritional Risk Screening) - Điểm đánh giá nguy cơ chuyển nặng ở bệnh nhân COVID-19
Định hướng kế hoạch chăm sóc - Định nghĩa ca bệnh nghi ngờ/ F0(xác định) / F1(tiếp xúc gần)
Nhóm đối tượng cần được giám sát liên quan đến COVID-19 - Định nghĩa toàn cầu mới về ARDS 2023
New Global Difinition of ARDS 2023
E
- EDLIPS (Emergency Department Lung Injury Prediction Score)
Điểm dự đoán tổn thương phổi tại khoa Cấp Cứu - eGFR và CrCl cho người lớn
Tính mức lọc cầu thận theo Cockcroft-Gault, MDRD, CKD-EPI và Salazar - Corcoran
F
- FENa - phân suất tài tiết Natri
Fractional Excretion of Sodium (FENa) - FEUrea - phân suất bài tiết Urê
Fractional Excretion of Urea - Fibrosis-4 (FIB-4) index - chỉ số xơ hóa gan
Fibrosis-4 (FIB-4) Index for Liver Fibrosis - Fisher sửa đổi trong xuất huyết dưới nhện(SAH)
Phân độ dựa vào CTscan sọ não
G
- GBP
Gastrointestinal bleeding prophylaxis - GBS (Glasgow Blatchford Score)
Đánh giá nguy cơ tử vong ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên - GCS (Glasgow Coma Scale)
Đánh giá tình trạng ý thức (Thang đo mức độ hôn mê Glasgow) - Geneva cho thuyên tắc phổi (bản đầy đủ)
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định. - Geneva cho thuyên tắc phổi (đơn giản hóa)
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc phổi ở bệnh nhân có huyết động ổn định. - GerdQ
Khả năng mắc bệnh trào ngược dạ dày thực quản - GLAMORGAN
Sàng lọc nguy cơ loét do tỳ ép ở trẻ sơ sinh và trẻ nhi - GLASGOW IMRIE
Tiêu chuẩn viêm tụy cấp nặng ≥ 3 điểm - GLIM - chẩn đoán suy dinh dưỡng
Global Leadership Initiative on Malnutrition(GLIM) - Glucose Control in the ICU
Kiểm soát đường máu trong Hồi Sức Tích Cực - GRACE
Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp - GRACE 2.0
Phân tầng nguy cơ trong hội chứng vành cấp - GUSS (Gugging Swallowing Screen)
Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não
H
- H2FPEF score
Ước tính khả năng suy tim ở bệnh nhân có phân suất tống máu bảo tồn trên siêu âm tim (HFpEF) - HACOR Score
Dự đoán thất bại với thở máy không xâm lấn NIV - HAS-BLED
Đánh giá nguy cơ chảy máu ở bệnh nhân rung nhĩ dùng thuốc chống đông - HESTIA cho thuyên tắc phổi
Phân tầng nguy cơ tử vong sớm cho thuyên tắc phổi có huyết động ổn định - HFA-PEFF score
Ước tính khả năng suy tim ở bệnh nhân có phân suất tống máu bảo tồn trên siêu âm tim (HFpEF) - HUMPTY DUMPTY
Đánh giá và phân loại nguy cơ té ngã ở trẻ em
I
- IBW (Hamwi)
Cân nặng lý tưởng theo Hamwi, giúp xác định nhu cầu dinh dưỡng - ICD 10, tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã, dân tộc, nghề nghiệp, quốc gia
Hỗ trợ làm hồ sơ bệnh án - ICDSC (Intensive Care Delirium Screening Checklist)
Danh sách kiểm tra sàng lọc Sảng trong Hồi Sức Tích Cực - ICH Score (điểm xuất huyết nội sọ)
Tiên lượng tỷ lệ tử vong trong 30 ngày của xuất huyết nội sọ - IMPEDE-VTE score
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân đa u tủy - IMPROVE
Đánh giá nguy cơ chảy máu để lựa chọn biện pháp dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu - IMPROVE-VTE cải tiến
Modified IMPROVE, đánh giá nguy cơ huyết khối - INCNS Score
Dự đoán kết cục chức năng và tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân tổn thương thần kinh trung ương - Ireton-Jones (1997)
Dự đoán nhu cầu năng lượng (K cal/ngày) - IVC (Inferior Vena Cava)
Chỉ số xẹp IVCCI (Collapsibility Index) và dãn IVCDI (Distensibility Index) trong siêu âm thăm dò huyết động
K
- KARNOFSKY
Đánh giá tình trạng chức năng toàn thân - KDIGO - phân loại mức độ tổn thương thận cấp (AKI)
Kidney Disease: Improving Global Outcomes (KDIGO) - Kích cỡ và độ sâu ống nội khí quản
Ở trẻ em và người lớn, bao gồm cả kích cỡ đèn soi thanh quản trực tiếp - Kiểm soát giảm đau - an thần với Fentanyl và Midazolam
Trao quyền cho Điều Dưỡng - KILLIP
Phân loại Killip trong nhồi máu cơ tim - Kháng sinh kinh nghiệm
Dựa theo tiêu điểm nhiễm trùng và phân tầng nguy cơ - Kháng sinh truyền kéo dài hoặc liên tục
Prolonged or continuous infusion dosing of selected antibiotics - Khoảng trống anion gap (AG)
Anion Gap - KHORANA Score
Ước tính nguy cơ huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở bệnh nhân ung thư
L
- Liều tải và duy trì Vancomycin truyền tĩnh mạch ngắt quãng
Theo Vinmec - LRINEC Score
Sàng lọc nhiễm trùng mô mềm hoại tử (Necrotizing Soft-Tissue Infections - NSTI) - LUSS (lung ultrasound score) and CLUE PROTOCOL
Điểm siêu âm phổi và phác đồ CLUE cho bệnh nhân COVID-19
M
- MACOCHA score
Dự đoán đặt nội khí quản khó trong ICU - Marshall sửa đổi
Đánh giá mức độ suy tạng ở bệnh nhân viêm tụy cấp - MASCC (Multinational Association for Supportive Care in Cancer)
Đánh giá và xử trí bệnh nhân sốt giảm bạch cầu hạt - mcg/kg/phút >> ml/h
Tính tốc độ truyền(ml/h) khi pha thuốc trong bơm tiêm điện đủ 50ml - mcg/kg/phút, mg/kg/giờ,.. sang mL/giờ
Chuyển đổi liều điều trị dựa trên cân nặng sang liều thực hiện - mcg-mg-g/ min-hr >> ml/hr
Tốc độ truyền(ml/hr): Áp dụng cho cả bơm tiêm điện hoặc truyền dịch - McMahon đối với tiêu cơ vân
MacMahon Score for Rhabdomyolosis - mEHRA score
Thang điểm triệu chứng liên quan đến Rung Nhĩ sửa đổi của Hội Nhịp Tim Châu Âu(EHRA) - MEWS - Medified Early Warning Score
Điểm cảnh báo sớm sửa đổi - Kích hoạt đội phản ứng nhanh (RRT) - MIS-C (Multisytem Inflammatory Syndrome in Children)
Hội chứng viêm hệ thống liên quan tới Covid-19 ở trẻ em - MNA (Mini Nutritional Assessment)
Sàng lọc đánh giá nguy cơ suy dinh dưỡng - Modified NEWS score for use in COVID-19
Điểm cảnh báo sớm Quốc gia sửa đổi sử dụng cho COVID-19 (phát triển bởi Liao và cộng sự [China]) - Modified NUTRIC Score (MNS)
Điểm dinh dưỡng hiệu chỉnh - Modified Penn State 2010
Dự đoán nhu cầu năng lượng cho bệnh nhân nặng, thở máy, lớn tuổi(≥60) và béo phì(BMI≥30) - MORSE cải tiến đánh giá nguy cơ ngã ở người lớn
Modified Morse Fall Scale - MORSE đánh giá nguy cơ ngã ở người lớn
Morse Fall Scale (MFS) - MPI
Mannheim peritonitis index (chỉ số viêm phúc mạc) - MURRAY (LIS - Lung Injury Score)
Xem xét ECMO cho bệnh nhân ARDS
N
- NaHCO₃ trong toan chuyển hóa nặng ở người lớn
Tính lượng kiềm thiếu hụt và liều lượng NaHCO₃ cần truyền trong toan chuyển hóa nặng - Natri hiệu chỉnh và áp lực thẩm thấu hiệu dụng trong tăng đường huyết
Sodium Correction for Hyperglycemia and effective osmolality - NEWS (or NEWS 2) National Early Warning Score
Điểm cánh báo sớm Quốc gia - NPRS (Numerical Pain Rating Scale)
Thang xếp hạng mức độ đau theo số - Nutritional Risk Screening (NRS)
Sàng lọc nguy cơ suy dinh dưỡng
O
- Oakland Score
Đánh giá mức độ an toàn xuất viện sau khi bị xuất huyết tiêu hóa dưới - O-SIRS
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống được điều chỉnh cho sản khoa
P
- PADUA
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch cho bệnh nhân Nội khoa - PARKLAND ước tính lượng dịch cần truyền cho bệnh nhân bỏng
Parkland and Modified Parkland Formula - PAS
(Pediatric Appendicitis Score) điểm viêm ruột thừa trẻ em - Pediatric Glasgow Coma Scale (pGCS)
Điểm hôn mê Glasgow ở trẻ em - PediRef - Nhi khoa bỏ túi (cơ bản)
PediRef: Pocket Pediatrics - PESI
Phân loại nguy cơ tử vong ở bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết động ổn định - PEWS
Điểm cảnh báo sớm cho Nhi khoa (<16 tuổi) - PICCO
Kiểm soát huyết động dựa theo các thông số PICCO - PLASMIC
Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) - POSSUM nguy cơ bệnh tật và tử vong đối với phẫu thuật
POSSUM for Operative Morbidity and Mortality Risk - PSI mức độ nặng của viêm phổi cộng đồng ở người lớn
Thang điểm được khuyến cáo sử dụng - Phân cấp chăm sóc người bệnh
3 cấp độ chăm sóc người bệnh nằm viện - Phân độ FORREST
Đối với loét dạ dày dựa trên nội soi - Phân độ Hunt và Hess trong xuất huyết dưới nhện(SAH)
Tiên lượng mức độ tử vong - Phân độ WFNS trong xuất huyết dưới nhện(SAH)
Hiệp hội phẫu thuật thần kinh thế giới(WFNS) - Phân loại CO-RADS
Mức độ nghi ngờ nhiễm COVID-19 dựa trên CT scan phổi - Phân loại nguy cơ người bệnh nhiễm SAR-CoV-2
Theo quyết định số: 3416/QĐ - BYT - Phân nhóm khuyến cáo và mức độ bằng chứng
Hiểu rõ về các khuyến cáo - Phân tích kết quả đo chức năng hô hấp FVC, FEV1, FEV1/FVC
Phân biệt các bệnh lý rối loạn thông khí
Q
- qCSI (Quick COVID-19 Severity Index)
Dự đoán nguy cơ suy hô hấp nặng của bệnh nhân COVID-19 trong vòng 24 giờ nhập khoa Cấp cứu - qSOFA
Sử dụng trong khoa Cấp cứu, gợi ý nhiễm trùng huyết ≥ 2 điểm - Quy tắc PERC cho thuyên tắc phổi
PERC (Pulmonary Embolism Rule-out Criteria) loại trừ thuyên tắc phổi (PE)
R
- RAMSAY Sedation Scale
Thang điểm an thần RAMSAY - Rankins sửa đổi (mRS)
Đánh giá sau đột quỵ nhồi máu não - RANSON (không do sỏi túi mật)
Đánh giá phân loại mức độ nặng của viêm tụy cấp - RASS (Richmond Agitation Sedation Scale)
Thang điểm an thần kính động Richmond dành cho bệnh nhân đặt nội khí quản thở máy - Resistance and Compliance
Airway Resistance (Raw) and Static Lung Compliance (Cst) - RIFLE - phân loại mức độ tổn thương thận cấp (AKI)
RIFLE (Risk, Injury, Flailure, Loss, End Stage) - Rivaroxaban (Xarelto)
Thuốc chống đông đường uống trực tiếp (DOAC), ức chế yếu tố Xa - Rockall score (sau nội soi)
Dự đoán tỷ lệ tái phát xuất huyết và tử vong ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên sau khi được nội soi - Rockall score (trước nội soi)
Dự đoán tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên trước khi nội soi - Rối loạn tiểu tiện
Đánh giá trong vòng 1 tháng gần đây, áp dụng cho bệnh nhân phì đại lành tính tuyến tiền liệt - ROX
Dự đoán thở cannula mũi dòng cao (HFNC) thất bại/ cần đặt nội khí quản - Rumack–Matthew và phác đồ NAC đường uống cho ngộ độc Paracetamol
Xác định ngưỡng và phác đồ điều trị bằng NAC đường uống ở bệnh nhân ngộ độc Paracetamol
S
- SAMS-CI
Chỉ số lâm sàng triệu chứng cơ liên quan đến Statin (Statin-Associated Muscle Symptom Clinical Index) - Sàng lọc nguy cơ tiền đái tháo đường và đái tháo đường
Theo Hiệp Hội Đái tháo đường Hoa Kỳ- ADA 2019 - SAS (Sedation Agitation Scale) Riker
Thang điểm an thần kích động Riker - SAVED score
Đánh giá nguy cơ thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân đa u tủy - SCORE 2 và SCORE 2-OP cho người Việt Nam
Ước tính nguy cơ biến cố tim mạch trong 10 năm - Sepsis Bundle (Hour-1 Bundle)
Gói 1 giờ cho bệnh nhân nhiễm trùng huyết - SIC (Sepsis-Induced Coagulopathy) Score
Điểm rối loạn đông máu do nhiễm trùng huyết - SIRS
Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống, gợi ý nhiễm trùng huyết - SOARS
Dự đoán nguy cơ tử vong ở người lớn nhiễm COVID-19 trước khi vào viện - SOFA
Đánh giá mức độ suy tạng, là một trong tiêu chuẩn chẩn đoán sốc nhiễm trùng (SEPSIS-3) - sPESI cho thuyên tắc phổi
Đánh giá nguy cơ tử vong sớm ở bệnh nhân thuyên tắc phổi có huyết động ổn định. - SSC (Surgical Safety Checklist)
Bảng kiểm an toàn phẫu thuật - SSS (Siriraj’s Stroke Score) nguy cơ đột quỵ não so với xuất huyết não
Đánh giá nguy cơ xảy ra đột quỵ não để lựa chọn chụp CTscan khẩn cấp
T
- Ti cho I:E
Tính thời gian hít vào (Ti) để đạt được I:E mong muốn dựa vào tần số thở (f) - Tiêu chí nhập ICU
Admission criteria for Intensive Care Unit(ICU) - Tiêu chí rời khỏi ICU
Discharge criteria for Intensive Care Unit(ICU) - Tiêu chuẩn Burch và Wartofsky 1993
Đánh giá khả năng xảy ra cơn bão giáp - Tiêu chuẩn chẩn đoán Gút (Gout) của BENNET và WOOD 1968
Chẩn đoán bệnh Gút (Gout) - Tiêu chuẩn F0 được điều trị tại nhà
Dành cho bệnh nhân nhiễm COVID-19 (F0) - Tiêu chuẩn xác định CAP nặng cần nhập ICU theo IDSA/ATS 2007-2019
Viêm phổi mắc phải cộng đồng(CAP) ở người lớn (≥18 tuổi) mà không có tình trạng suy giảm miễn dịch - TIMI Risk Score for STEMI
Ước tính tỷ lệ tử vong trong 30 ngày ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim ST chênh lên - TIMI Risk Score for UA/NSTEMI
Ước tính tỷ lệ tử vong cho bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định và NMCT không ST chênh lên - Tính dịch truyền trong sốt xuất huyết Dengue
Áp dụng cho cả trẻ em và người lớn, kể cả bệnh nhân thừa cân, béo phì - Tính liều Alteplase (t-pA)
Tiêu sợi huyết trong điều trị ABS, PE, STEMI - Tính liều Colistin
Liều nạp và liều duy trì dựa trên CrCl và Css(nồng độ thuốc trong máu ở trạng thái ổn định) - Tính liều insulin mỗi 6 giờ
Sử dụng insulin Regular - Tính liều insulin trong phác đồ Basal-Bolus
Calculating insulin dose in Basal-Bolus regimen - Tính liều khởi đầu insulin nền và insulin hiệu chỉnh
Dành cho bệnh nhân nội trú không ăn uống đường miệng hoặc lượng dinh dưỡng đưa vào không chắc chắn - Tính mức lọc cầu thận (eGFR) cho trẻ em bằng công thức Schwartz
Calculation of glomerular filtration rate (eGFR) for children using the Schwartz formula - Tính tốc độ truyền Kali (ml/giờ)
Tính tốc độ truyền Kali sau khi đã pha loãng KCL với NaCl 0.9% - Tính thể tích khí lưu thông (Vt) cho bệnh nhân thở máy dựa theo IBW (cân nặng lý tưởng) hoặc PBW (cân nặng dự đoán)
Hỗ trợ cài đặt máy thở ban đầu - Tốc độ bù dịch trong xử trí tăng Natri máu
Dựa theo phương trình Adrogue-Madias - Tốc độ truyền NaCl 3% trong hạ Natri máu
Tính tốc độ truyền (ml/h) NaCl 3% để điều trị hạ Natri máu - Total severity Score (TSS)
Đánh giá mức độ tổn thương phổi dựa vào X-quang ở bệnh nhân COVID-19 - Tương hợp - tương kỵ thuốc tiêm truyền qua Y-SITE
Xem xét thuốc có thể truyền cùng 1 đường truyền qua chạc 3 (Y-SITE) không ? - Tương tác thuốc - chống chỉ định trong thực hành lâm sàng
Theo hướng dẫn của Bộ Y Tế (Số: 5948/QĐ-BYT) - Thang điểm CoMiSS
Dự đoán nguy cơ dị ứng đạm sữa bò ở trẻ < 1 tuổi - Thang điểm khó thở mMRC cho bệnh nhân COPD
GOLD 2020 - Thang điểm NIHSS trong đột quỵ nhồi máu não cấp
Chỉ định tiêu sợi huyết cho cửa sổ thời gian 0 - 4.5 giờ - Thang điểm Norton
Đánh giá nguy cơ loét do tì đè - Thể tích (Plasma/ Albumin) cần trong thay huyết tương
Therapeutic Plasma Exchange (TPE) - Thời gian truyền dịch
Tính thời gian truyền dịch và thể tích dịch còn lại sau khi đã truyền trong một khoảng thời gian
Ư
V
- VAP Bundle
Ventilator Associated Pneumonia (VAP) Care Bundle - Gói chăm sóc phòng ngừa viêm phổi do thở máy - Villalta score
Chẩn đoán hội chứng hậu huyết khối tĩnh mạch (PTS) - VIP score
Visual Infusion Phlebitis Score (điểm viêm tĩnh mạch do tiêm truyền dựa vào quan sát)
W
- WBEN (Weight-Based Energy Needs)
Nhu cầu năng lượng / protein / lipid / glucid / nước dựa trên cân nặng / BMI và tình trạng bệnh của bệnh nhân ICU - Wells cải tiến
Đánh giá xác suất lâm sàng bị huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới - Wells cho thuyên tắc phổi (đầy đủ)
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định. - Wells cho thuyên tắc phổi (đơn giản hóa)
Đánh giá phân tầng nguy cơ ở bệnh nhân nghi ngờ thuyên tắc phổi có huyết động ổn định.