DIRC
Chuyển đổi tốc độ truyền thuốc(drug infusion rate conversion) Chia sẻ

GIỚI THIỆU
Chuyển đổi qua lại ↔ hầu hết các dạng đơn vị tốc độ truyền thuốc phổ biến.
Cân nặng bệnh nhân(kg)
Tổng lượng thuốc đã pha
Tổng thể tích đã pha (mL)
Tốc độ(liều)
Đơn vị
Chuyển đổi sang đơn vị
Thực hiện
Nhập các dữ liệu về tổng lượng thuốc/ thể tích(đã bao gồm thuốc và dung dịch pha) đã pha tại thời điểm ban đầu chưa truyền thuốc. Tốc độ truyền thuốc hiện tại, và đơn vị muốn chuyển đổi.
Ví dụ: Bệnh nhân nặng 60 kg, pha 200 mg Dobutamin trong NaCL 0.9% đủ 50 ml, và tốc độ truyền dự tính/đang truyền là 5 mcg/kg/phút, muốn chuyển sang ml/giờ. Thì nhập:
- Cân nặng bệnh nhân(kg): 60
- Tổng lượng thuốc đã pha: 200, đơn vị: mg
- Tổng thể tích đã pha(ml): 50
- Tốc độ: 5, đơn vị: mcg/kg/phút
- Chuyển đổi sang đơn vị: ml/giờ
Thuốc | µg/kg/phút | tác dụng | ||
---|---|---|---|---|
Dopamin 200mg/ 5ml/ 1 ống Khởi đầu: 2 - 5 Duy trì: 5 - 20 Tối đa: 20 - > 50 | ||||
2 - 4 | Dãn mạch thận, lợi tiểu | |||
5 - 10 | β1 | |||
10 - 15 | β1,α vừa phải | |||
15 - 20 | β1 mạnh, α mạnh, nguy cơ loạn nhịp | |||
Dobutamin 250mg/20ml/1 lọ Khởi đầu: 0.5 - 1 Duy trì: 2 - 20 Tối đa: 20 - 40 | ||||
2 - 40 | β1 | |||
Adrenalin 1mg/1ml/1 ống Khởi đầu: 0.014 Duy trì: 0.014 - 0.14 Tối đa: 0.5 |
||||
0.02 - 0.04 | β1, β2 | |||
0.04 - 0.2 | β1,α | |||
0.2 - 0.4 | α | |||
Noradrenalin (1mg/ml hoặc 4mg/4ml)/1 ống Khởi đầu: 0.1 - 0.15 (khởi đầu 0.05 trong suy tim cấp) Duy trì: 0.025 - 0.05 Tối đa: 3.3 | ||||
0.025 - 3.3 | α(+++),β1(++) |
Thuốc | Liều dùng | Độc tính hiêm gặp | Độc tính thường gặp |
---|---|---|---|
Phenylephrin | 0.5-10 mcg/kg/phút | Nhịp tim nhanh, giảm cung lượng tim, thiếu máu cơ tim cục bộ, hoại tử mô do thoát thuốc khỏi lòng mạch | - |
Milrinol | 50 mcg/kg bolus , sau đó 0.25-0.75 mcg/kg/phút | Giảm tiểu cầu, loạn nhịp tim | Tụt huyết áp |
Nitroprussid | 0.25-3.0 mcg/kg/phút (tối đa 10 mcg/kg/phút) | Co cứng cơ | Buồn nôn, nôn, tụt huyết áp, nhịp tim nhanh |
Nesiritid | 2 mcg/kg bolus, sau đó 0.01-0.03 mcg/kg/phút | Tụt huyết áp, tăng nồng độ Creatinine huyết thanh | |
Esmolol | 500 mcg/kg bolus , sau đó 50-300 mcg/kg/phút | Book tim, co thắt phế quản, trầm cảm, ác mộng, biến đổi chuyển hóa glucose, rối loạn lipid máu, rối loạn chức năng sinh dục | Nhịp tim chậm, tụt huyết áp, mệt mỏi, khó chịu, tứ chi lạnh |
Thuốc | Khởi phát tác dụng | Liều tải | Liều duy trì | Tác dụng phụ |
---|---|---|---|---|
Thuốc giảm đau nhóm á phiên (Opiod) | ||||
Morphine | 5 - 10 phút | 2 - 5 mg | 1 - 10 mg/ giờ | Tích liều trong gan thận, giảm phóng Histamin |
Fentanyl 0,1 mg hoặc 0,5 mg/ ống |
1 - 2 phút | 25 - 50 mcg | 1 - 2 mcg/kg/ giờ Một bậc giảm đau: 0.25 mcg/kg/giờ |
TÍch liều trong gan, ít gây tụt HA |
Thuốc an thần nhóm Benzodiazepine | ||||
Diazepam | 3 - 5 phút | 5 - 10 mg | 1 - 10 mg/ giờ | Ức chế hô hấp, tăng nguy cơ sảng |
Midazolam | 3 - 5 phút | 1 - 2 mg hoặc 0.2 mg/kg |
1 - 10 mg/ giờ hoặc 0.75-10 mcg/kg/phút Một bậc an thần: 0.01 mg/kg/giờ |
Ức chế hô hấp, tăng nguy cơ sảng |
Thuốc ức chế thần kinh cơ | ||||
Atracurium | 0,5 mg/kg | 10 - 13 mcg/kg/ phút | Tụt huyết áp | |
Rocuronium | 0,6 - 1,2 mg/kg | 10 - 12 mcg/ kg/ phút | Không | |
Vecuronium | 0,8 - 1 mg/ kg | 1 mg/ kg/ phút | Không | |
Thuốc khác | ||||
Propofol (diprivan) | 1 - 2 phút | 10 - 20 mg | 5 - 50 mcg/kg/ phút khoảng liều tới 250 mcg/kg/phút |
Ức chế hô hấp, tăng triglyceride, tụt huyết áp, nhịp tim chậm, viêm tụy, ức chế thần kinh trung ương |
Esomeprazole (Nexium) 40mg/ lọ |
Bolus: 80mg |
Truyền liên tục: 8mg/ giờ trong 72 giờ đầu áp dụng trong xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày tá tràng Thường pha 80mg trong NaCl 0.9% đủ 50ml: truyền 5ml/h |
Octreo tide (Sandostatin 0.1mg/ml = 100mcg/ml) |
Bolus: 50mcg |
Truyền liên tục: Khởi đầu: 50mcg/ giờ (cách 2: 100mcg/ mỗi 6 - 8 giờ) trong 3 - 5 ngày, áp dụng trong xuất huyết tiêu hóa trên do dãn vỡ tĩnh mạch thực quản Thường pha 1mg(10 ống 0.1mg/ml) trong NaCl 0.9% đủ 50ml: truyền 2.5ml/h |
Nicardipine 10mg/10ml |
Bolus: không |
Truyền liên tục: Khởi đầu: 5mg/ giờ áp dụng trong tăng huyết áp cấp cứu(tăng huyết áp >180/120 mmg có kèm theo tổn thương cơ quan đích), tăng 2.5mg/ giờ sau mỗi 05 - 15 phút, chỉnh liều để đạt huyết áp mục tiêu. Tối đa 15mg/ giờ. Theo dõi sát huyết áp vì nguy cơ có thể hạ huyết áp nguy hiểm. Thường pha 50mg trong NaCl 0.9% đủ 50ml: truyền khởi đầu 5ml/h. Tuy nhiên, theo hướng dẫn sử dụng thuốc nên pha loãng 1/10 trước khi sử dụng(khuyến cáo về tỷ lệ pha loãng: pha 10mg trong 100ml). |
Nitroglycerine (Glyceryl trinitrat 10mg/10ml) |
Bolus: không |
Truyền liên tục: Khởi đầu: 5mcg/ phút áp dụng trong hội chứng vành cấp(ACS) hoặc phù phổi cấp do tim, tăng 5mcg/ phút sau mỗi 03-05 phút, đạt liều 20 mcg/phút. Thường pha 10mg trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5% đủ 50ml: truyền khởi đầu 1.5ml/h |
Amiodarone (Cordarone 150mg/3ml) |
Bolus: 150mg IV chậm trong 10 phút, nhắc lại 150mg IV sau mỗi 10 phút nếu cần |
Truyền liên tục: Áp dụng trong trường hợp rối loạn nhịp đe dọa tính mạng. Sau khi dùng liều Bolus, chuyển sang truyền liên tục. Khởi đầu: 1mg/ phút trong 6 giờ đầu(360 mg/6 giờ đầu) và 0.5 mg/ phút trong 18 giờ tiếp theo(540 mg/18 giờ). Thường pha 600mg (4 ống) trong Glucose 5% đủ 50ml: truyền khởi đầu 5ml/h |