ICU & ED
For Doctors and Nurses
DIRC
Đăng nhập
TÌM KIẾM

DIRC

Chuyển đổi tốc độ truyền thuốc(drug infusion rate conversion)
 cập nhật: 18/3/2023
Chia sẻ
×

Chia sẻ

Dùng Camera điện thoại(người nhận) quét mã QR Code




GIỚI THIỆU
Chuyển đổi qua lại ↔ hầu hết các dạng đơn vị tốc độ truyền thuốc phổ biến.

Cân nặng bệnh nhân(kg)
Tổng lượng thuốc đã pha
Tổng thể tích đã pha (mL)
Tốc độ(liều)
Đơn vị
Chuyển đổi sang đơn vị
Thực hiện
Nhập các dữ liệu về tổng lượng thuốc/ thể tích(đã bao gồm thuốc và dung dịch pha) đã pha tại thời điểm ban đầu chưa truyền thuốc. Tốc độ truyền thuốc hiện tại, và đơn vị muốn chuyển đổi.
Ví dụ: Bệnh nhân nặng 60 kg, pha 200 mg Dobutamin trong NaCL 0.9% đủ 50 ml, và tốc độ truyền dự tính/đang truyền là 5 mcg/kg/phút, muốn chuyển sang ml/giờ. Thì nhập:
  • Cân nặng bệnh nhân(kg): 60
  • Tổng lượng thuốc đã pha: 200, đơn vị: mg
  • Tổng thể tích đã pha(ml): 50
  • Tốc độ: 5, đơn vị: mcg/kg/phút
  • Chuyển đổi sang đơn vị: ml/giờ

Thuốc µg/kg/phúttác dụng
Dopamin 200mg/ 5ml/ 1 ống
Khởi đầu: 2 - 5
Duy trì: 5 - 20
Tối đa: 20 - > 50
2 - 4 Dãn mạch thận, lợi tiểu
5 - 10 β1
10 - 15 β1,α vừa phải
15 - 20 β1 mạnh, α mạnh, nguy cơ loạn nhịp
Dobutamin 250mg/20ml/1 lọ
Khởi đầu: 0.5 - 1
Duy trì: 2 - 20
Tối đa: 20 - 40
2 - 40 β1
Adrenalin 1mg/1ml/1 ống
Khởi đầu: 0.014
Duy trì: 0.014 - 0.14
Tối đa: 0.5
0.02 - 0.04 β1, β2
0.04 - 0.2 β1,α
0.2 - 0.4 α
Noradrenalin (1mg/ml hoặc 4mg/4ml)/1 ống
Khởi đầu: 0.1 - 0.15 (khởi đầu 0.05 trong suy tim cấp)
Duy trì: 0.025 - 0.05
Tối đa: 3.3
0.025 - 3.3 α(+++),β1(++)
Thuốc Liều dùng Độc tính hiêm gặp Độc tính thường gặp
Phenylephrin 0.5-10 mcg/kg/phút Nhịp tim nhanh, giảm cung lượng tim, thiếu máu cơ tim cục bộ, hoại tử mô do thoát thuốc khỏi lòng mạch -
Milrinol 50 mcg/kg bolus , sau đó 0.25-0.75 mcg/kg/phút Giảm tiểu cầu, loạn nhịp tim Tụt huyết áp
Nitroprussid 0.25-3.0 mcg/kg/phút (tối đa 10 mcg/kg/phút) Co cứng cơ Buồn nôn, nôn, tụt huyết áp, nhịp tim nhanh
Nesiritid 2 mcg/kg bolus, sau đó 0.01-0.03 mcg/kg/phút Tụt huyết áp, tăng nồng độ Creatinine huyết thanh
Esmolol 500 mcg/kg bolus , sau đó 50-300 mcg/kg/phút Book tim, co thắt phế quản, trầm cảm, ác mộng, biến đổi chuyển hóa glucose, rối loạn lipid máu, rối loạn chức năng sinh dục Nhịp tim chậm, tụt huyết áp, mệt mỏi, khó chịu, tứ chi lạnh
Thuốc Khởi phát tác dụng Liều tải Liều duy trì Tác dụng phụ
Thuốc giảm đau nhóm á phiên (Opiod)
Morphine 5 - 10 phút 2 - 5 mg 1 - 10 mg/ giờ Tích liều trong gan thận, giảm phóng Histamin
Fentanyl
0,1 mg hoặc 0,5 mg/ ống
1 - 2 phút 25 - 50 mcg 1 - 2 mcg/kg/ giờ
Một bậc giảm đau: 0.25 mcg/kg/giờ
TÍch liều trong gan, ít gây tụt HA
Thuốc an thần nhóm Benzodiazepine
Diazepam 3 - 5 phút 5 - 10 mg 1 - 10 mg/ giờ Ức chế hô hấp, tăng nguy cơ sảng
Midazolam 3 - 5 phút 1 - 2 mg hoặc
0.2 mg/kg
1 - 10 mg/ giờ hoặc
0.75-10 mcg/kg/phút
Một bậc an thần: 0.01 mg/kg/giờ
Ức chế hô hấp, tăng nguy cơ sảng
Thuốc ức chế thần kinh cơ
Atracurium 0,5 mg/kg 10 - 13 mcg/kg/ phút Tụt huyết áp
Rocuronium 0,6 - 1,2 mg/kg 10 - 12 mcg/ kg/ phút Không
Vecuronium 0,8 - 1 mg/ kg 1 mg/ kg/ phút Không
Thuốc khác
Propofol (diprivan) 1 - 2 phút 10 - 20 mg 5 - 50 mcg/kg/ phút
khoảng liều tới 250 mcg/kg/phút
Ức chế hô hấp, tăng triglyceride, tụt huyết áp, nhịp tim chậm, viêm tụy, ức chế thần kinh trung ương
Esomeprazole (Nexium) 40mg/ lọ
Bolus: 80mg
Truyền liên tục: 8mg/ giờ trong 72 giờ đầu áp dụng trong xuất huyết tiêu hóa trên do loét dạ dày tá tràng
Thường pha 80mg trong NaCl 0.9% đủ 50ml: truyền 5ml/h
Octreo tide (Sandostatin 0.1mg/ml = 100mcg/ml)
Bolus: 50mcg
Truyền liên tục: Khởi đầu: 50mcg/ giờ (cách 2: 100mcg/ mỗi 6 - 8 giờ) trong 3 - 5 ngày, áp dụng trong xuất huyết tiêu hóa trên do dãn vỡ tĩnh mạch thực quản
Thường pha 1mg(10 ống 0.1mg/ml) trong NaCl 0.9% đủ 50ml: truyền 2.5ml/h
Nicardipine 10mg/10ml
Bolus: không
Truyền liên tục: Khởi đầu: 5mg/ giờ áp dụng trong tăng huyết áp cấp cứu(tăng huyết áp >180/120 mmg có kèm theo tổn thương cơ quan đích), tăng 2.5mg/ giờ sau mỗi 05 - 15 phút, chỉnh liều để đạt huyết áp mục tiêu. Tối đa 15mg/ giờ. Theo dõi sát huyết áp vì nguy cơ có thể hạ huyết áp nguy hiểm.
Thường pha 50mg trong NaCl 0.9% đủ 50ml: truyền khởi đầu 5ml/h. Tuy nhiên, theo hướng dẫn sử dụng thuốc nên pha loãng 1/10 trước khi sử dụng(khuyến cáo về tỷ lệ pha loãng: pha 10mg trong 100ml).
Nitroglycerine (Glyceryl trinitrat 10mg/10ml)
Bolus: không
Truyền liên tục: Khởi đầu: 5mcg/ phút áp dụng trong hội chứng vành cấp(ACS) hoặc phù phổi cấp do tim, tăng 5mcg/ phút sau mỗi 03-05 phút, đạt liều 20 mcg/phút.
Thường pha 10mg trong NaCl 0.9% hoặc Glucose 5% đủ 50ml: truyền khởi đầu 1.5ml/h
Amiodarone (Cordarone 150mg/3ml)
Bolus: 150mg IV chậm trong 10 phút, nhắc lại 150mg IV sau mỗi 10 phút nếu cần
Truyền liên tục: Áp dụng trong trường hợp rối loạn nhịp đe dọa tính mạng.
Sau khi dùng liều Bolus, chuyển sang truyền liên tục.
Khởi đầu: 1mg/ phút trong 6 giờ đầu(360 mg/6 giờ đầu) và 0.5 mg/ phút trong 18 giờ tiếp theo(540 mg/18 giờ).
Thường pha 600mg (4 ống) trong Glucose 5% đủ 50ml: truyền khởi đầu 5ml/h

TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Convert milligram to microgram
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Convert milligram to microgram
 100 lượt sử dụng

ICU & ED chuyển đổi số !

Cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về kỹ thuật (skills), công cụ hỗ trợ (tools), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về kỹ thuật (skills), công cụ hỗ trợ (tools), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Kích vào đây để tải về

Chia sẻ

Dùng Camera điện thoại quét mã QR Code