-
Xét nghiệm
Ý nghĩa các chỉ số thường sử dụng
A
C
- Coombs trực tiếp và Coombs gián tiếp
Tìm nguyên nhân thiếu máu do tan máu - CRP và CRP hs (hay hs-CRP)
Protein phản ứng C và Protein phản ứng C siêu nhạy - Chức năng gan: AST(GOT), ALT(GPT), GGT, Bilirubin..
Viêm gan virus, xơ gan, vàng da tắc mật... - Chức năng tuyến giáp: TSH, FT4, FT3, TRAb(Basedow), TPOAb(Hashimoto)
Cường giáp, suy giáp - Chức năng thận: ure, creatinin
đánh giá mức lọc cầu thận, chỉ định lọc máu
D
F
H
L
M
- Marker ung thư: AFP, CEA, CA 19-9, CA 125, CA 15-3, CA 72-4, CYFRA 21-1, PSA, fPSA, SCC, CALCITONIN, TPA, β-hCG, Thyroglobulin, NSE, Pro GRP, Pepsinogen I/II, HE4, LDH, B2M, Prolactin, Osteocalcin
Các dấu ấn ung thư thường dùng - Men tụy: Amylase, Lipase
Chuẩn đoán viêm tụy
P
- Procalcitonin (PCT)
Chẩn đoán và theo dõi tình trạng nhiễm khuẩn - PSA tiền liệt tuyến
Nguy cơ ung thư tuyến tiền liệt - Phân tích công thức máu (CBC), hồng cầu lưới (RET)
Phân tích nhiễm trùng, thiếu máu, rối loạn đông cầm máu,..
S
T
- Tiểu đường: Glucose, HbA1C
Tiểu đường, tiền tiểu đường, rối loạn dung nạp đường huyết lúc đói.. - Tổng phân tích nước tiểu
Urinalysis - Troponin T hs
Chẩn đoán nhồi máu cơ tim