Phân tích công thức máu (CBC), hồng cầu lưới (RET)
Phân tích nhiễm trùng, thiếu máu, rối loạn đông cầm máu,.. Chia sẻ
GIỚI THIỆU
Công thức được xem là xét nghiệm thường quy trong đánh giá các vấn đề như: nhiễm trùng, thiếu máu, rối loạn đông cầm máu, bệnh máu ác tính,.. Và RET (hồng cầu lưới) cũng góp phần phân biệt các nguyên nhân gây ra thiếu máu.
Tên chỉ số (Bình thường) | Giảm | Tăng |
---|---|---|
WBC (bạch cầu) 3.6-11.2 x 10^9/L |
Thiếu máu do bất sản, thiếu hụt vitamin B12 hoặc folate, nhiễm khuẩn | Viêm nhiễm, bệnh máu ác tính, các bệnh bạch cầu |
NEU#:1.8-7.8 x10^9/L NEU%:43.3-76.6 % |
Nhiễm virus, thiếu máu bất sản, các thuốc ức chế miễn dịch, xạ trị | Tăng cao cho thấy nhiễm trùng máu. Nhiễm khuẩn cấp, nhồi máu cơ tim cấp, stress, ung thư, bệnh BC dòng tuỷ. |
LYM#: 1.0-3.0x10^9/L LYM%: 16-43.5 % |
thương hàn nặng, sốt phát ban | K máu, nhiễm khuẩn máu, lao, nhiễm virus như ho gà, sởi. |
MO#: 0.3-1.0x10^9/L MO%: 4.5-12.5 % |
Nhiễm khuẩn mãn tính: lao, viêm vòi trứng mãn... | |
EO#: 0.0-0.5x10^9/L EO% : 0.6-7.9 % |
Nhiễm ký sinh trùng. Ngoài ra, bệnh lý ngoài da như chàm, mẩn đỏ trên da... | |
BA#: 0.0-0.1x10^9/L BA%: 0.2-1.4 % |
Dị ứng. | |
RBC (hồng cầu) 3.73-5.5 x 12^9/L |
Thiếu máu | Mất nước, chứng tăng hồng cầu |
HGB: 11.4-15.9 g/dL | Thiếu máu: chảy máu ,tan máu.
Thiếu máu: 13 g/dlở nam giới, 12 g/dl ở nữ giới, 11 g/dl ở lớn tuổi Mức độ thiếu máu mạn: I. 10 g/dl ≤ Hb < 12 g/dl II. 8 g/dl ≤ Hb < 10 g/dl III. 6 g/dl≤ Hb < 8 g/dl IV. Hb < 6 g/dl |
Mất nước, bệnh tim và bệnh phổi |
HCT: 33.3-45.7 % | Mất máu, thiếu máu, thai nghén.
* thiếu máu (25% đối với người trưởng thành và 28% đối với người già), xuất huyết cấp… * nếu < 20% đối với người trưởng thành và < 30% đối với người già thì phải thực hiện truyền máu |
Các rối loạn dị ứng, chứng tăng hồng cầu, hút thuốc lá, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh mạch vành, ở trên núi cao, mất nước, shock Nếu > 55%: nguy cơ tai biến mạch máu não |
MCV (thể tích trung bình HC) 73.3-95.5 fL |
<80: HC nhỏ: thiếu hụt sắt, hội chứng thalassemia và các bệnh hemoglobin khác, thiếu máu trong các bệnh mạn tính, thiếu máu nguyên hồng cầu, suy thận mạn tính, nhiễm độc chì. | >100: HC lớn: Thiếu hụt vitamin B12, thiếu acid folic, bệnh gan, nghiện rượu, chứng tăng hồng cầu, suy tuyến giáp, bất sản tuỷ xương, xơ hoá tuỷ xương |
MCH (Hb trung bình HC) 24.3-33.2 Pg |
Bắt đầu thiếu máu thiếu sắt, thiếu máu nói chung, thiếu máu đang tái tạo. | Tăng sắc Thiếu máu tăng sắc hồng cầu bình thường, chứng hồng cầu hình tròn di truyền nặng, sự có mặt của các yếu tố ngưng kết lạnh |
MCHC (Nồng độ Hb trung bình HC) 32.5-35.8 g/dL |
Nhược sắc Trong thiếu máu đang tái tạo: có thể bình thường hoặc giảm do giảm folate hoặc vitamin B12, xơ gan, nghiện rượu | Tăng sắc Thiếu máu tăng sắc hồng cầu bình thường, chứng hồng cầu hình tròn di truyền nặng, sự có mặt của các yếu tố ngưng kết lạnh |
RDW
(Độ phân bố hồng cầu) 12.3-17.0 % |
RDW bình thường mà:
*MCV tăng: thiếu máu bất sản, trước bệnh bạch cầu. Gặp trong: tự miễn, suy thận mạn, suy tủy xương. *MCV bình thường: thiếu máu trong các bệnh mạn tính, mất máu hoặc tan máu cấp tính, bệnh enzym hoặc bệnh hemoglobin không thiếu máu. *MCV giảm: thiếu máu trong các bệnh mạn tính, bệnh thalassemia dị hợp tử |
RDW Tăng và * MCV tăng: thiếu hụt vitamin B12, thiếu hụt folate, thiếu máu tan huyết do miễn dịch, ngưng kết lạnh, bệnh bạch cầu lympho mạn. * MCV bình thường: thiếu sắt giai đoạn sớm, thiếu hụt vitamin B12 giai đoạn sớm, thiếu hụt folate giai đoạn sớm, thiếu máu do bệnh globin. Bệnh về gan. * MCV giảm: thiếu sắt, sự phân mảnh hồng cầu, bệnh HbH, thalassemia. |
PLT (tiểu cầu) 159-386 x 10^9/L |
Sốt xuất huyết Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch Suy tủy, ức chế tủy Đông máu nội mạc lan tỏa Tán huyết sơ sinh Tán huyết do urê huyết cao Cường lách Bệnh gan nặng Leukemia cấp Ung thư di căn |
Thiếu máu(tán huyết, thiếu sắt) Viêm, nhiễm trùng Chấn thương Sau cắt lách Đa hồng cầu Tăng tiểu cầu nguyên phát Leukemia (CML) |
MPV
(Thể tích trung bình của tiểu cầu trong một thể tích máu) 7.5-11.2 fL |
Thiếu máu do bất sản, thiếu máu nguyên HC khổng lồ, hoá trị liệu ung thư, BC cấp | Bệnh tim mạch, tiểu đường, hút thuốc lá, stress, nhiễm độc do tuyến giáp |
RDW | MCV | Bệnh |
---|---|---|
> 15% | < 80 | Thiếu máu thiếu sắt B-thalassemia (RDW cao hoặc bình thường, tăng sắt) |
80 - 100 | Bệnh về gan | |
> 100 | Thiếu máu thiếu Acid folic
Thiếu máu do tan máu miễn dịch |
|
12 – 15 % (Bình thường) |
> 100 | Thiếu máu do bất sản tủy
Gặp trong: tự miễn, suy thận mạn, suy tủy xương |
Bình thường | Giảm | Tăng |
---|---|---|
0.2 – 2% | Suy tủy, hóa trị, thiếu máu ác tính. | Xuất huyết, tan máu. |