Midazolam
An thần, chống co giật nhóm Benzodiazepam Chia sẻ

GIỚI THIỆU
- Dung dịch tiêm: 5 mg/ml
Truyền liên tục:
- ≤ 32 tuần tuổi thai: khởi đầu liều 0.03 mg/kg/giờ.
- > 32 tuần tuổi thai: khởi đầu liều 0.06 mg/kg/giờ.
Động kinh:
- Liều bắt đầu: 0.06-0.15 mg/kg/liều tĩnh mạch, sau đó truyền tĩnh mạch 0.06-0.4 mg/kg/giờ.
- Nhỏ mũi: 0.2-0.3 mg/kg/liều, có thể lặp lại mỗi 5-15 phút.
Lưu ý:
- Midazolam không nên tiêm nhanh ở trẻ sơ sinh.
- Midazolam tiêm tĩnh mạch (dưới 2 phút) liên quan đến giảm huyết áp nghiêm trọng ở trẻ sơ sinh, nhất là khi bệnh nhi cùng được tiêm Fentanyl.
- Có thể xuất hiện co giật khi tiêm tĩnh mạch nhanh.
- An thần:
- TM 0.05 - 0.15 mg/kg, lặp lại sau mỗi 2 - 4 giờ.
- TTM liên tục: 0.01 - 0.06 mg/kg/giờ.
- Qua đường mũi: 0.2 - 0.3 mg/kg/liều.
- Ngậm dưới lưỡi: 0.2 mg/kg/liều.
- Khởi đầu: TM 0.05 - 0.15 mg/kg (thường dùng 0.05 - 0.1 mg/kg) TM chậm ít nhất 5 phút
- Duy trì TTM 0.06 - 0.4 mg/kg/giờ.
- TB, TM: 0.1 mg/kg/liều
- TTM: liều tấn công 0.05 - 0.2 mg/kg, duy trì 1 - 2 mcg/kg/phút, tối đa 6 mcg/kg/phút.