ICU & ED
For Doctors and Nurses
ROX
Đăng nhập
TÌM KIẾM

ROX

Dự đoán thở cannula mũi dòng cao (HFNC) thất bại/ cần đặt nội khí quản
 cập nhật: 23/10/2021
Chia sẻ
×

Chia sẻ



GIỚI THIỆU
Chỉ số ROX được tính toán dựa vào chỉ số SpO2, FiO2 và tần số thở (lần/phút). Xem chỉ số FiO2 tương ứng với thiết bị cung cấp Oxy kích vào biểu tượng chữ (i)
SpO2 (%)
FiO2 (%)
Nhịp thở (lần/phút)
Kết quả...
×

FiO2

Oxy lít/ phút FiO2 (%)
Qua Cannula mũi (gọng kính)
FiO2 = 20 + 4n , với n là số lít
Khí phòng 21
1 24
2 28
3 32
4 36
5 40
6 44
Mask đơn giản
5 35
6 40
7 50
8 60
Mask kèm túi khí dự trữ - không có van một chiều
6 60
7 70
8 - 10 80
Mask kèm túi khí dự trữ - có van một chiều
8 80
9 90
10 - 15 95 - 100
HFNC (cannula mũi dòng cao)
> 60 30 - 100%


Điểm Ý nghĩa
≥ 4,88 Đo tại thời điểm 2, 6, hoặc 12 giờ sau khi thở HFNC có nguy cơ đặt ống NKQ thấp, tiếp tục theo dõi
< 2.85 Tại thời điểm 02 giờ, nguy cơ thất bại với HFNC cao, cân nhắc nên đặt ống NKQ cho bệnh nhân
< 3.47 Tại thời điểm 06 giờ, nguy cơ thất bại với HFNC cao, cân nhắc nên đặt ống NKQ cho bệnh nhân
< 3.85 Tại thời điểm 12 giờ, nguy cơ thất bại với HFNC cao, cân nhắc nên đặt ống NKQ cho bệnh nhân
2.85 - 4.87 Tại thời điểm sau thở HFNC 02 giờ: Cần tối ưu HFNC và đánh giá lại điểm sau mỗi 30 phút hoặc 1 tiếng và theo dõi thêm
3.47 - 4.87 Tại thời điểm sau thở HFNC 06 giờ: Cần tối ưu HFNC và đánh giá lại điểm sau mỗi 30 phút hoặc 1 tiếng và theo dõi thêm
3.85 - 4.87 Tại thời điểm sau thở HFNC 12 giờ: Cần tối ưu HFNC và đánh giá lại điểm sau mỗi 30 phút hoặc 1 tiếng và theo dõi thêm
> 3 Tại các thời điểm 2, 6 và 12 tiếng sau thở HFNC có độ nhạy 85,3% trong việc tiên lượng thành công của phương pháp HFNC
Xem thêm tại: HFNC cho bệnh nhân COVID-19

TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. ROX Index for Intubation after HFNC
  2. Phụ lục 2. Chỉ số ROX trong theo dõi bệnh nhân HFNC. Ban hành theo quyết định Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 do chủng vi rút Corona mới (SARS-CoV-2) theo Quyết định 3416/QĐ-BYT ngày 14/7/2021
  3. Gandhi RT, Lynch JB, Del Rio C. Mild or Moderate Covid-19. N Engl J Med. 2020;383(18):1757-1766.
  4. Alhazzani W, Møller MH, Arabi YM, et al. Surviving Sepsis Campaign: guidelines on the management of critically ill adults with Coronavirus Disease 2019 (COVID- 19). Intensive Care Med. 2020;46(5):854-887. doi:10.1007/s00134-020-06022-5
  5. Alhazzani W, Møller MH, Arabi YM, et al. Surviving Sepsis Campaign: guidelines on the management of critically ill adults with Coronavirus Disease 2019 (COVID- 19). Intensive Care Med. 2020;46(5):854-887. doi:10.1007/s00134-020-06022-5
  6. Corley A., Franklin D., Schibler A., Fraser J.F. (2021) High-Flow Nasal Cannula: Technical Aspects in Adults and Children. In: Carlucci A., Maggiore S.M. (eds) High Flow Nasal Cannula. Springer, Cham.
  7. Oxy dòng cao qua mũi. Bs Nguyễn Thành Luân. Vinmec Phú Quốc
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. ROX Index for Intubation after HFNC
  2. Phụ lục 2. Chỉ số ROX trong theo dõi bệnh nhân HFNC. Ban hành theo quyết định Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19 do chủng vi rút Corona mới (SARS-CoV-2) theo Quyết định 3416/QĐ-BYT ngày 14/7/2021
  3. Gandhi RT, Lynch JB, Del Rio C. Mild or Moderate Covid-19. N Engl J Med. 2020;383(18):1757-1766.
  4. Alhazzani W, Møller MH, Arabi YM, et al. Surviving Sepsis Campaign: guidelines on the management of critically ill adults with Coronavirus Disease 2019 (COVID- 19). Intensive Care Med. 2020;46(5):854-887. doi:10.1007/s00134-020-06022-5
  5. Alhazzani W, Møller MH, Arabi YM, et al. Surviving Sepsis Campaign: guidelines on the management of critically ill adults with Coronavirus Disease 2019 (COVID- 19). Intensive Care Med. 2020;46(5):854-887. doi:10.1007/s00134-020-06022-5
  6. Corley A., Franklin D., Schibler A., Fraser J.F. (2021) High-Flow Nasal Cannula: Technical Aspects in Adults and Children. In: Carlucci A., Maggiore S.M. (eds) High Flow Nasal Cannula. Springer, Cham.
  7. Oxy dòng cao qua mũi. Bs Nguyễn Thành Luân. Vinmec Phú Quốc
 47656 lượt xem VIP

DANH MỤC

Bố cục nội dung


ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí
Phiên bản VIP