ROX
Dự đoán thở cannula mũi dòng cao (HFNC) thất bại/ cần đặt nội khí quản Chia sẻ
GIỚI THIỆU
Chỉ số ROX được tính toán dựa vào chỉ số SpO2, FiO2 và tần số thở (lần/phút). Xem chỉ số FiO2 tương ứng với thiết bị cung cấp Oxy kích vào biểu tượng chữ (i)
Xem thêm tại: HFNC cho bệnh nhân COVID-19
SpO2 (%)
FiO2 (%)
Nhịp thở (lần/phút)
Kết quả...
Điểm | Ý nghĩa |
---|---|
≥ 4,88 | Đo tại thời điểm 2, 6, hoặc 12 giờ sau khi thở HFNC có nguy cơ đặt ống NKQ thấp, tiếp tục theo dõi |
< 2.85 | Tại thời điểm 02 giờ, nguy cơ thất bại với HFNC cao, cân nhắc nên đặt ống NKQ cho bệnh nhân |
< 3.47 | Tại thời điểm 06 giờ, nguy cơ thất bại với HFNC cao, cân nhắc nên đặt ống NKQ cho bệnh nhân |
< 3.85 | Tại thời điểm 12 giờ, nguy cơ thất bại với HFNC cao, cân nhắc nên đặt ống NKQ cho bệnh nhân |
2.85 - 4.87 | Tại thời điểm sau thở HFNC 02 giờ: Cần tối ưu HFNC và đánh giá lại điểm sau mỗi 30 phút hoặc 1 tiếng và theo dõi thêm |
3.47 - 4.87 | Tại thời điểm sau thở HFNC 06 giờ: Cần tối ưu HFNC và đánh giá lại điểm sau mỗi 30 phút hoặc 1 tiếng và theo dõi thêm |
3.85 - 4.87 | Tại thời điểm sau thở HFNC 12 giờ: Cần tối ưu HFNC và đánh giá lại điểm sau mỗi 30 phút hoặc 1 tiếng và theo dõi thêm |
> 3 | Tại các thời điểm 2, 6 và 12 tiếng sau thở HFNC có độ nhạy 85,3% trong việc tiên lượng thành công của phương pháp HFNC |