Việc đánh giá đường thở khó có ý nghĩa rất quan trọng trong sự thành công của can thiệp hỗ trợ đường thở. Từ kết quả đánh giá giúp định hướng sự chuẩn bị bệnh nhân và các phương án thay thế, hỗ trợ thiết bị phù hợp. Việc thất bại trong can thiệp đường thở có thể ảnh hưởng đến tổn thương thần kinh do không thể thông khí và có thể dẫn tới tử vong.
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
Lập đường truyền tĩnh mạch hay qua xương, theo dõi DHST trên Monitor, điều chỉnh giường.
Đánh giá đường thở khó
Đánh giá khả năng khó thông khí Mask-bóng: BONES hoặc ROMAN
Đánh giá khả năng đặt nội khí quản khó: LEMON, không thể đặt nội khí quản: 4D. Khó soi thanh quan bằng Video: kiểm tra ULBT(Upper Lip Bite Test) cắn môi trên.
Đánh giá khả năng đường thở trên thanh môn(ngoài thanh quản) khó: RODS
Đánh giá khả năng mở màng nhẫn giáp khó: SMART hoặc SHORT
Lấy bỏ răng giả, dị vật nếu có, hút đàm.
Cung cấp Oxy 100% trong 3-5 phút: thở mask có túi dự trữ khi bệnh nhân còn tự thở hoặc bóp bóng với Mask nếu bệnh nhân ngưng thở, hoặc hít sâu 4 lần trong 30 giây hoặc 8 lần trong 1,5 phút nếu bệnh nhân tự thở.
CHIẾN LƯỢC TIẾP CẬN ĐƯỜNG THỞ KHÓ THEO FCCS
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Intubation/RSI. Learn ICU
Airway Assessment. Dhritiman Chakrabarti, Neuroanaesthesiologist (Assistant Professor) at National Institute of Mental Health and Neurosciences, Bangalore
DAS 2015. Difficult intubation guidelines
DAS ICU guidelines. DAS, ICS, FICM, RCoA Guideline for tracheal intubation in critically ill adults 2017
Approach to the anatomically difficult airway in adults outside the operating room. Topic 275 Version 30.0. Uptodate 11.2021
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.