Tính mức lọc cầu thận (eGFR) cho trẻ em bằng công thức Schwartz
Calculation of glomerular filtration rate (eGFR) for children using the Schwartz formula Chia sẻ
GIỚI THIỆU
Ứng dụng đồng thời tính eGFR theo công thức Schwartz ban đầu (1976) với hệ số k dựa trên nhóm tuổi cùng phương pháp xét nghiệm Creatinine Jaffe và phiên bản sửa đổi (2009) với hệ số k = 0.413 cùng phương pháp xét nghiệm Creatinine enzym (IDMS) mới.
Nhóm tuổi
Giới tính
Creatinin
Đơn vị
Chiều cao(cm)
Xét nghiệm Creatinine
- Hằng số k tỷ lệ thuận với thành phần cơ của cơ thể và thay đổi theo tuổi. eGFR ước tính cũng phụ thuộc vào cách thức xét nghiệm Creatinine huyết thanh của phòng xét nghiệm. Tại Việt Nam cho đến nay phương pháp xét nghiệm theo Jaffe là phổ biến nhất. Phương pháp enzym (IDMS) mới, rất ít phòng xét nghiệm triển khai. Vì vậy, để chắc chắn về phương pháp xét nghiệm Creatinine bạn có thể liên hệ phòng xét nghiệm tại cơ sở mình để xác nhận.
- Khi Creatinine huyết thanh được đo bằng phương pháp Jaffe và phép đo được biểu thị bằng mg/dL, giá trị của k theo độ tuổi:
Hằng số k | Độ tuổi, tình trạng |
---|---|
0.33 | Trẻ sinh non < 1 tuổi |
0.45 | Trẻ sinh đủ tháng < 1 tuổi |
0.55 | Trẻ em 1 - 12 tuổi (đến trước 13 tuổi) |
0.55 | Bé gái, 13 - 17 tuổi (từ 13 tuổi trở lên) |
0.70 | Bé trai, 13 - 17 tuổi |
- Khi Creatinine huyết thanh được đo bằng phương pháp Jaffe và phép đo được biểu thị bằng mcmol/L, giá trị của k theo độ tuổi:
Hằng số k | Độ tuổi, tình trạng |
---|---|
29.2 | Trẻ sinh non < 1 tuổi |
39.8 | Trẻ sinh đủ tháng < 1 tuổi |
48.6 | Trẻ em 1 - 12 tuổi (đến trước 13 tuổi) |
48.6 | Bé gái, 13 - 17 tuổi (từ 13 tuổi trở lên) |
61.9 | Bé trai, 13 - 17 tuổi |
- Khi Creatinine huyết thanh được xác định bằng phương pháp enzym (IDMS) biểu thị bằng mg/dL thì giá trị của k là 0.413 đối với tất cả trẻ em mắc bệnh thận mạn từ 1 đến 16 tuổi. Khi phép đo được biểu thị bằng mcmol/L giá trị của k là 36.5
eGFR (mL/min/1.73m2) |
Giai đoạn suy thận | Mức độ nặng |
---|---|---|
≥ 90 | I | Bình thường hoặc tăng |
60 - 89 | II | Giảm nhẹ |
45 - 59 | IIIa | Nhẹ đến trung bình |
30 - 44 | IIIb | Trung bình đến nặng |
15 - 29 | IV | Nặng |
< 15 | V | Giai đoạn cuối |
Độ tuổi | eGFR (mL/min/1.732) |
---|---|
4 - 28 ngày | 26 - 68 |
1 - 6 tháng | 39 - 114 |
6 -12 tháng | 49 - 157 |
12 - 30 tháng | 67 - 231 |
30 tháng - 5 tuổi | 92 - 292 |
5 - 10 tuổi | 79 - 251 |
10 - 15 tuổi | 73 - 220 |
15 - 25 tuổi | 86 - 206 |