Kích cỡ và độ sâu ống nội khí quản
Ở trẻ em và người lớn, bao gồm cả kích cỡ đèn soi thanh quản trực tiếp Chia sẻ

GIỚI THIỆU
Lựa chọn tuổi và loại ống nội khí quản có/không có bóng chèn.
Tuổi
Nội khí quản
Kích cỡ(hay đường kính[mm]) ống nội khí quản phù hợp giúp làm hạn chế sự tổn thương đường thở do ống nội khí quản gây ra, đảm bảo thông khí và tránh rò rỉ khí. Kích cỡ ống nội khí quản ở trẻ em thay đổi theo độ tuổi và được ước tính dựa vào các công thức sau:
- Kích cỡ ống nội khí quản không bóng chèn = (tuổi theo năm/4) + 4
- Kích cỡ ống nội khí quản có bóng chèn = (tuổi theo năm/4) + 3.5
- Độ sâu được tình từ cung răng(răng cửa) hay khóe miệng.
- Độ sâu ống nội khí quản ước tính ở trẻ em(cm) = kích cỡ ống nội khí quản x 3.
- Ở người lớn, nam giới: 22 - 23 cm.
- Ở người lớn, nữ giới: 20 - 21 cm.
- Ở người lớn, trường hợp đặt nội khí quản qua đường mũi + thêm 3 đến 4 cm.
- ≤ 6 tháng tuổi: 1
- 1 - 2 tuổi: 1 - 2
- 4 - 6 tuổi: 2
- 8 - 12 tuổi: 2 - 3
- > 12 tuổi và người lớn: 4 - 5
- Sử bơm tiêm 5 - 10 ml để bơm đầy bóng chèn.
- Sử dụng thiết bị đo áp lực bóng chèn, duy trì áp lực bóng chèn 20 - 30 mmHg.
Zone | 3 kg <3 mos |
4 kg <3 mos |
5 kg <3 mos |
PINK 6–7 kg 3–5 mos |
RED 8–9 kg 6–11 mos |
PURPLE 10–11 kg 12–24 mos |
YELLOW 12–14 kg 2 yrs |
WHITE 15–18 kg 3–4 yrs |
BLUE 19–23 kg 5–6 yrs |
ORANGE 24–29 kg 7–9 yrs |
GREEN 30–36 kg 10–11 yrs |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ETT uncuffed (mm) | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | 5.5 | N/A | N/A |
ETT cuffed (mm) | 3.0 | 3.0 | 3.0 | 3.0 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | 5.5 | 6.0 |
Lip-tip (cm) | 9-9.5 | 9.5-10 | 10-10.5 | 10-10.5 | 10.5-11 | 11-12 | 12.5-13.5 | 14-15 | 15.5-16.5 | 17-18 | 18.5-19.5 |
Suction (F) | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 12 |
L-scope blade | 1 straight | 1 straight | 1 straight | 1 straight | 1 straight | 1-1.5 straight | 2 straight/ curved | 2 straight/ curved | 2 straight/ curved | 2-3 straight/ curved | 2-3 straight/ curved |
Stylet | 6 F | 6 F | 6 F | 6 F | 6 F | 6 F | 10 F | 10 F | 10 F | 14 F | 14 F |
OPA (mm) | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 60 | 60 | 60 | 70 | 80 | 80 |
NPA (F) | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 18 | 20 | 22 | 24 | 26 | 26 |
Bag-mask device (minimum mL) | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450 | 450-750 | 750-1000 | 750-1000 | 1000 |
ETCO2 detector | Ped | Ped | Ped | Ped | Ped | Ped | Ped | Adult | Adult | Adult | Adult |
LMA | 1 | 1 | 1 | 1.5 | 1.5 | 2 | 2 | 2 | 2-2.5 | 2.5 | 3 |
Tidal volume (mL) | 20-30 | 24-40 | 30-50 | 40-65 | 50-85 | 65-105 | 80-130 | 100-165 | 125-210 | 160-265 | 200-330 |
Frequency | 20-25/min | 20-25/min | 20-25/min | 20-25/min | 20-25/min | 15-25/min | 15-25/min | 15-25/min | 12-20/min | 12-20/min | 12-20/min |
Abbreviations: ETT, endotracheal tube; F, French; LMA, laryngeal mask airway; NPA, nasopharyngeal airway; OPA, oropharyngeal airway; Ped, pediatric.
Adapted from the Broselow-Luten System Point of Care Guide © 2020 Vyaire Medical, Inc.; used with permission.
Adapted from the Broselow-Luten System Point of Care Guide © 2020 Vyaire Medical, Inc.; used with permission.