ICU & ED
For Doctors and Nurses
SCAI shock
Đăng nhập
TÌM KIẾM

SCAI shock

Phân loại sốc tim theo SCAI(Hội chụp và can thiệp tim mạch)
 cập nhật: 18/1/2025
Chia sẻ
×

Chia sẻ


Tiêu chí Điểm
Phân loại giai đoạn SCAI theo ABCDE (và A sửa đổi bổ sung)
1
2
3
4
5
6
Tổng điểm

GIỚI THIỆU
Hệ thống phân loại sốc tim(CS) theo SCAI giúp tiên lượng mức độ nặng, định hướng lựa chọn các biện pháp can thiệp hỗ trợ tuần hoàn cơ học.

Chú thích:  
BNP, peptide lợi niệu loại B; CPR, hồi sức tim phổi; CVP, áp lực tĩnh mạch trung tâm; GFR, mức lọc cầu thận; JVP, áp lực tĩnh mạch cảnh; LFT, xét nghiệm chức năng gan; MAP, huyết áp động mạch trung bình; PA, động mạch phổi; PCWP, áp lực mao mạch phổi bít; SBP, huyết áp tâm thu.

Khi nào kiểm tra
  • Ngừng tim
  • Nhồi máu cơ tim cấp(AMI) và suy tim mất bù cấp(ADHF)
  • Lâm sàng không ổn định
  • Nhập ICU
Kiểm tra gì Dấu hiệu sốc
Theo dõi dấu hiệu sinh tồn
  • Huyết áp tâm thu < 90 mmHg
  • MAP < 60 mmHg
  • Tần số tim > 100 nhịp/phút
Đánh giá xét nghiệm/dữ liệu
  • Men gan tăng cao
  • Creatinine tăng cao
  • Lượng nước tiểu < 30 mL/giờ
Lactate và thông tim phải
  • Lactate > 2.0 mmol/L
  • Chỉ số tim (CI) < 2.2 L/min/m2
  • CPO = MAP*CO/451; CPO < 0.6 Watts
Loại trừ tình trạng xấu đi
  • Tăng Lactate
  • Tăng nhu cầu thuốc vận mạch
  • Tăng nhu cầu hỗ trợ tuần hoàn cơ học(MCS)
  • CPR lặp lại
Bước Bất kỳ yếu tố Giai đoạn Tỷ lệ tử vong trong bệnh viện
Không ngừng tim Ngừng tim
1
Nguy kịch?
  • pH huyết thanh < 7.2
  • Lactate cao > 5-10
  • CPR lặp lại hoặc các liều bolus thuốc vận mạch
E 55% 77%
2
Xấu đi?
  • Lactate ≥ 2.0 và đang tăng lên
  • Lên thang thuốc vận mạch/hỗ trợ tuần hoàn cơ học(MCS)
  • Men gan, creatinine hoặc lượng nước tiểu(UOP) xấu đi
D 32% 54%
3
Giảm tưới máu?
  • Lactate ≥ 2.0
  • Bất kỳ hỗ trợ thuốc vận mạch/hỗ trợ tuần hoàn cơ học(MCS)
  • Chỉ số tim(CI) < 2.2 hoặc CPO < 0.6, với giảm tưới máu: thay đổi ý thức, chi lạnh, tăng men gan hoặc creatinine, giảm lượng nước tiểu(UOP) < 30 mL/giờ
C 8% 40%
4
Hạ huyết áp?
  • Huyết áp tâm thu(SBP) < 90 mmHg
  • MAP < 60 mmHg
  • Nhịp tim > 100 nhịp/phút
B 5% 26%
Phần 1 Phần 2
Đánh giá ban đầu Đánh giá nâng cao
Tiền sử/bệnh sử và thăm khám:
  • Tuổi, chẩn đoán sơ bộ, bệnh kèm theo, thuốc, dị ứng
  • Dấu hiệu sinh tồn, BMI, hỗ trợ Oxy, thăm khám, giai đoạn Sốc theo SCAI
Siêu âm tim:
  • Kích thước/chức năng cả 2 thất, các bất thường về van tim và cấu trúc, tràn dịch, CO/CI, LVOT VTI, các chi tiết thích hợp khác
Hỗ trợ huyết động:
  • Đường truyền, tốc độ(lượng nhỏ giọt) và liều lượng hiện tại 
  • Hỗ trợ tuần hoàn cơ học, thiết lập, biến chứng
Thông tim phải:
  • RA, RV, PA (tâm thu, tâm trương, trung bình), áp lực PCW
  • CO, CI, CPO, PAPi, PVR được tính toán
Xét nghiệm:
  • Công thức máu, bộ chuyển hóa cơ bản + chức năng gan, Troponin, BNP, pro-calcitonin
  • Lactate, khí máu động mạch, SaO2, SvO2
Chụp mạch vành:
  • Giải phẫu ± PCI, biến chứng, điều trị kháng kết tập tiểu cầu
Tiền sử xã hội:
  • Sự yếu đuối, chức năng cơ bản, hỗ trợ xã hội, sự tuân thủ
Hỗ trợ tuần hoàn cơ học(MCS):
  • Thiết lập, chống đông, tưới máu chi, lưu thông thất trái
Trạng thái CODE/ Mục tiêu chăm sóc
Ứng chỉ viên cho các liệu pháp nâng cao

TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. 2022 SCAI SHOCK Stage Classification Expert Consensus Update: A Review and Incorporation of Validation Studies—Journal of the Society for Cardiovascular Angiography & Interventions
 6 lượt xem VIP

DANH MỤC

Bố cục nội dung


ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí
Phiên bản VIP