Prednisone
Kháng viêm Corticosteroid, chống dị ứng Chia sẻ
- GIỚI THIỆU
- LIỀU LƯỢNG
- Trẻ em
- Hen phế quản
- Liệt Bell
- Tăng sản thượng thận bẩm sinh (Congenital adrenal hyperplasia)
- Bệnh Crohn
- Viêm da cơ thiếu niên (Dermatomyositis, juvenile)
- Loạn dưỡng cơ Duchenne (Duchenne muscular dystrophy – DMD)
- Viêm gan tự miễn (điều trị đơn trị hoặc phối hợp với azathioprine)
- Giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP), mới chẩn đoán (xuất huyết không đe dọa tính mạng)
- U máu ở trẻ nhũ nhi, điều trị hàng thứ hai(second-line treatment)
- Viêm khớp tự phát thiếu niên (JIA)
- Bệnh Kawasaki (KD), điều trị hỗ trợ chính cho bệnh nhân nguy cơ cao hoặc kháng IVIG
- Viêm thận lupus
- Hội chứng thận hư
- Liệu pháp thay thế sinh lý
- Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii (PCP), điều trị hỗ trợ; trẻ phơi nhiễm hoặc nhiễm HIV
- Viêm loét đại tràng mức độ trung bình đến nặng
- Điều chỉnh liều khi phối hợp điều trị
- Liều dùng: Suy thận (Trẻ em)
- Liều dùng: Suy gan (Trẻ em)
- Người lớn
- Suy tuyến thượng thận mạn tính (thuốc thay thế)
- Suy tuyến thượng thận do tăng sản thượng thận bẩm sinh thể cổ điển
- Viêm gan do rượu, mức độ nặng (điểm Maddrey Discriminant Function [MDF] ≥ 32) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Các triệu chứng tồn dư liên quan đến phản vệ (ví dụ: hen phế quản dai dẳng, phù mạch đáng kể)
- Phù mạch (dị ứng cấp) và/hoặc mày đay khởi phát mới
- Hen phế quản, đợt cấp
- Liệt Bell, khởi phát mới (sử dụng ngoài ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Bóng nước pemphigoid (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, đợt cấp (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- COVID-19, bệnh nhân nhập viện (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Loạn dưỡng cơ Duchenne (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm cầu thận xơ hoá từng phần, nguyên phát (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm động mạch tế bào khổng lồ, điều trị (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Gút, điều trị, đợt cấp
- Bệnh mảnh ghép chống vật chủ (GVHD) cấp, điều trị (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm gan tự miễn (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- U lympho Hodgkin
- Bệnh thận IgA nguyên phát, không biến thể (thuốc hỗ trợ điều trị) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Giảm tiểu cầu miễn dịch
- Các phản ứng bất lợi qua trung gian miễn dịch liên quan đến liệu pháp ức chế điểm kiểm soát miễn dịch
- Bệnh viêm ruột
- Phòng ngừa phản ứng giống dị ứng với thuốc cản quang có chứa iod
- Bệnh thay đổi tối thiểu - MCD (hay Tổn thương cầu thận tối thiểu), điều trị (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Đa u tủy xương, chưa được điều trị trước đó; không đủ điều kiện ghép tế bào gốc (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Bệnh đa xơ cứng, đợt cấp
- Nhược cơ (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Bệnh lý cơ (viêm da cơ/viêm đa cơ), điều trị
- U lympho không Hodgkin (Non-Hodgkin lymphomas)
- Viêm màng ngoài tim cấp hoặc tái phát (thuốc thay thế, sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm phổi do Pneumocystis, liệu pháp hỗ trợ cho bệnh mức độ trung bình đến nặng (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm da do cây thường xuân độc, mức độ nặng
- Viêm đa cơ đau dạng viêm mạch
- Ung thư tuyến tiền liệt, di căn, kháng với điều trị cắt tinh hoàn
- Ung thư tuyến tiền liệt, di căn, nhạy cảm với cắt tinh hoàn
- Các rối loạn viêm hệ thống (ví dụ, viêm khớp dạng thấp, sarcoidosis, lupus ban đỏ hệ thống)
- Viêm động mạch Takayasu (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Bệnh mắt tuyến giáp, mức độ vừa đến nặng (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm tuyến giáp, bán cấp (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm phổi do lao, phổi (phòng ngừa hội chứng viêm tái lập miễn dịch ở bệnh nhân nhiễm HIV) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Mày đay mạn tính tự phát, đợt cấp (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm mạch máu, mạch nhỏ hoặc mạch trung bình
- Bệnh Waldenström macroglobulinemia (phác đồ thay thế)
- Thiếu máu tán huyết tự miễn do kháng thể nóng
- Điều chỉnh liều khi điều trị phối hợp
- Liều dùng: Suy thận: Người lớn
- Liều dùng: Suy gan: Người lớn
- Liều dùng: Béo phì: Người lớn
- Liều dùng: Người cao tuổi
- CÁCH DÙNG
- Trẻ em
- Người lớn
- CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Chỉ định
- Chỉ định được phê duyệt (theo HDSD của nhà sản xuất)
- Sử dụng ngoài chỉ định (Use: Off-Label)
- Chống chỉ định
- HÀM LƯỢNG CORTICOSTEROID KHÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thông báo
Chủ đề này chỉ dành cho tài khoản VIP, hãy đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản VIP để được sử dụng.
