Amoxicillin
Kháng sinh nhóm Penicillin Chia sẻ
- GIỚI THIỆU
- LIỀU LƯỢNG
- Trẻ em sơ sinh
- Bệnh than (Anthrax)
- Viêm tai giữa cấp (AOM) do liên cầu nhóm A hoặc B
- Dự phòng nhiễm phế cầu ở bệnh nhân không có lách chức năng hoặc bất thường giải phẫu
- Dự phòng nhiễm trùng đường tiểu (ứ nước thận, trào ngược bàng quang-niệu quản)
- Điều chỉnh liều khi dùng đồng thời với thuốc khác
- Trẻ em
- Bệnh than (Anthrax)
- Dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn trước các thủ thuật nha khoa xâm lấn
- Nhiễm trùng lỗ ra hoặc đường hầm ống thông lọc màng bụng
- Diệt trừ Helicobacter pylori
- Bệnh Lyme (nhiễm Borrelia spp.)
- Nhiễm khuẩn xương khớp cấp tính (ví dụ:viêm khớp nhiễm khuẩn, viêm tủy xương)
- Viêm tai giữa cấp (AOM)
- Viêm phúc mạc, dự phòng cho bệnh nhân chạy thận phúc mạc khi cần thực hiện thủ thuật nha khoa xâm lấn
- Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng
- Dự phòng nhiễm khuẩn phế cầu ở bệnh nhân không có lách bẩm sinh hoặc mắc phải (ví dụ: bệnh hồng cầu hình liềm [SCD])
- Viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn; không biến chứng
- Nhiễm Streptococcus nhóm A; viêm họng/viêm amidan
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, dự phòng (ứ nước thận, trào ngược bàng quang – niệu quản)
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, điều trị
- Điều chỉnh liều khi dùng đồng thời với thuốc khác
- Liều dùng: Suy thận ở trẻ em
- Liều dùng: Suy gan ở trẻ em
- Người lớn
- Nhiễm Actinomyces (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Bệnh than (chỉ áp dụng cho các chủng nhạy cảm với penicillin) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Giãn phế quản
- Nhiễm trùng cổ tử cung trong thai kỳ do Chlamydia trachomatis (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Dự phòng viêm nội tâm mạc trước các thủ thuật nha khoa xâm lấn (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Tiêu diệt Helicobacter pylori
- Bệnh Lyme (nhiễm Borrelia spp.) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm tai giữa cấp (thuốc thay thế)
- Viêm nha chu nặng, liên quan mảng bám (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm phúc mạc, điều trị (chạy thận phúc mạc) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Dự phòng phế cầu khuẩn ở bệnh nhân nguy cơ cao (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng
- Vỡ ối non trước chuyển dạ (tức là bệnh nhân <34 tuần tuổi thai) (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Nhiễm trùng khớp giả, điều trị ức chế mạn tính (sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt)
- Viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm
- Viêm họng do liên cầu nhóm A
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
- Điều chỉnh liều khi phối hợp thuốc
- Liều dùng: Suy thận (người lớn)
- Liều dùng: Suy gan (người lớn)
- Điều chỉnh liều do độc tính của thuốc: Người lớn
- Liều dùng: Người cao tuổi
- CÁCH DÙNG
- Trẻ em
- Người lớn
- CHỈ ĐỊNH VÀ CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Chỉ định
- Chỉ định được phê duyệt
- Sử dụng ngoài chỉ định được phê duyệt (Use: Off-Label) ở người lớn
- Chống chỉ định
- PHẢN ỨNG CÓ HẠI
- Phản ứng có hại (đáng kể): Cân nhắc
- Tác dụng phụ trên đường tiêu hóa (đáng kể): Cân nhắc
- Tiêu chảy do Clostridioides difficile
- Hội chứng viêm ruột do thuốc (Drug-induced enterocolitis syndrome – DIES)
- Phản ứng quá mẫn (cấp và muộn)
- Phản ứng có hại
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thông báo
Chủ đề này chỉ dành cho tài khoản VIP, hãy đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản VIP để được sử dụng.
