Ceftazidime
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ III Chia sẻ

GIỚI THIỆU
- Bột pha tiêm: 500 mg, 1 g. 2 g.
- Thải trừ qua thận
- Tỷ lệ thấm vào DNT viêm: 20%, DNT không viêm: 1%
- Tỷ lệ thấm vào mật: 50%
- Tiêm: tĩnh mạch, bắp, truyền tĩnh mạch.
Cân nặng < 1 kg:
- ≤ 14 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- 15-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/8-12 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/ 8-12 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/8 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 100-150 mg/kg/ngày mỗi 8-12 giờ.
- > 7 ngày tuổi: 150 mg/kg/ngày mỗi 8 giờ.
Dựa trên liều khuyến cáo 50 mg/kg/8 giờ.
- GFR 30-50: 50 mg/kg/12 giờ.
- GFR 10-29: 50 mg/kg/24 giờ.
- GFR < 10: 50 mg/kg/48 giờ.
- 90 mg/kg/12 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 100 mg/kg/ngày chia mỗi 12 giờ.
- > 7 ngày tuổi: 150 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
- 90-150 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 6 g/ngày).
- Riêng với nhiễm trùng Pseudomonas (trực khuẩn mủ xanh): 200-300 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 12 g/ngày).
Thận bình thường
2g mỗi 8 giờ
Suy thận
Mức lọc CrCl | Liều |
---|---|
50-80 ml/p | 1g mỗi 12 giờ |
10-50 ml/p | 1g mỗi 24 giờ |
< 10 ml/p | 500mg mỗi 24 giờ |
Sau lọc máu ngắt quãng | 1g |
CRRT | 1g mỗi 12 giờ |
Liều không đổi
Cách dùng: truyền TM trong 30 phút