Gentamycin/amikacin/tobramycin
Chia sẻ

GIỚI THIỆU
Cơ chế: gắn vào tiểu đơn vị 30s của ribosome dẫn đến sai trình tự acid amin của polypeptid, rối loạn màng vi khuẩn. Diệt khuẩn phụ thuộc nồng độ.
Liều duy trì
Đề kháng:
Tự nhiên: với VK kỵ khí do không có kênh vận chuyển phụ thuộc Oxy nên thuốc không xâm nhập được vào trong tế bào VK
Các Enterococci, Streptococci nhờ cấu trúc thành tế bào ngăn cản vận chuyển thuốc vào trong tế bào
Thu được: tạo bơm đẩy kháng sinh, tạo enzym bất hoạt với từng loại KS(không xảy ra kháng chéo). Amikacin ít bị tác động bở Enzym này nhất.
Phân bố: Chủ yếu ở dịch ngoại bào, gắn protein huyết tương thấp 10%, khó vào DNT kể cả màng não viêm. Cần tăng liều ở bệnh nhân ICU do phân bố và huyết động không ổn định.
Thải trừ: nguyên vẹn qua thận
Độc tính: liên quan đến liều, tần suất(giảm tuần suất giảm tích lũy sẽ giãm độc tính), thời gian kéo dài. Tăng lên khi kết hợp với Cisplatin, furosemid, Cyclosporin, vancomycin, amphotericin B.
Trên thận: tích lũy thuốc ở ống lượn gần, tổn thương thận, hoại tử tế bào thận không hồi phục.
Trên tai: ù tai, điếc không hồi phục, rối loạn chức năng tiền đình.
Liều nạp
Tuổi | Amikacin | Genta/Tobra-mycin |
---|---|---|
10-29 | 24mg/kg tối đa 2,25g |
6mg/kg tối đa 560mg |
30-60 | 20mg/kg tối đa 2g |
5mg/kg tối đa 480mg |
> 60 | 16mg/kg tối đa 1,5g |
4mg/kg tối đa 400mg |
> 10 và NK nặng | 28mg/kg tối đa 2,5g |
7mg/kg tối đa 640mg |
Liều duy trì
CrCl(ml/p) | Liều |
---|---|
> 60 | Không thay đổi |
40-60 | Giãn khoảng cách mỗi 36 giờ |
30-40 | Giãn khoảng cách mỗi 48 giờ |
10-30 | Giảm còn 50% liều, giãn khoảng cách mỗi 48 giờ |
<10 | Giảm còn 20-30% liều, giãn khoảng cách mỗi 48 giờ |