Acyclovir
Thuốc chống virus Chia sẻ

GIỚI THIỆU
Dạng bào chế - Biệt dược:
- Viên nén: Acyclovir Stada 200 mg, 800 mg; Medskin clovir 400 mg, 800 mg.
- Dạng dung dịch tiêm truyền: 50 mg/mL.
- Dạng bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg.
Chỉ định:
- Dự phòng hoặc điều trị Herpes simplex trên da và niêm mạc bao gồm nhiễm herpes sinh dục nguyên phát và thứ phát.
- Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở NB có khả năng miễn dịch bình thường hoặc phòng ngừa ở NB suy giảm miễn dịch.
- Điều trị nhiễm thủy đậu và Herpes zoster.
Chống chỉ định: Quá mẫn với acyclovir và valacyclovir.
Thận trọng: Người cao tuổi, suy thận, bất thường về thần kinh.
Tác dụng không mong muốn:
- Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ảo giác (đặc biệt liều cao).
- Ít gặp: Kích động, chóng mặt, lú lẫn, phù, suy thận, đau khớp, đau họng, đau bụng, táo bón, phát ban, suy nhược
- Hiếm gặp: Tình trạng hôn mê, co giật, giảm bạch cầu, tạo tinh thể niệu, chán ăn, mệt
- mỏi, viêm gan, SJS, TEN, sốc phản vệ.
Phụ nữ có thai: B3 (TGA), B (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng được.
Thận trọng: Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.
Điều trị ban đầu:
- 20 mg/kg/liều TM mỗi 8 giờ (trẻ ≤ 7 ngày và ≤ 2 kg: mỗi 12 giờ), truyền tĩnh mạch 1giờ.
- 14 ngày đối với HSV khu trú.
- 21 ngày đối với HSV lan tỏa hoặc nhiễm trùng TKTW. Sau đó, PCR HSV còn dương tính trong DNT thì điều trị tiếp 7 ngày.
- 300 mg/m2/liều uống 3 lần một ngày. Bắt đầu sau khi ngưng Acyclovir truyền TM.
Cân nặng < 1kg:
Herpes simplex virus:
- ≤ 14 ngày: 20 mg/kg/liều mỗi 12 giờ.
- 15-28 ngày: 20 mg/kg/liều mỗi 8 giờ.
- ≤ 7 ngày: 20 mg/kg/liều mỗi 12 giờ.
- 8-28 ngày: 20 mg/kg/liều mỗi 8 giờ.
Chỉnh liều khi suy thận
- SCr 0.8-1.1 mg/dL: 20 mg/kg mỗi 12 giờ.
- SCr: 1.2-1.5 mg/dL: 20 mg/kg mỗi 24 giờ.
- SCr: > 1.5 mg/dL: 10 mg/kg mỗi 24 giờ.
Herpes simplex virus:
- Viêm màng não hay nhiễm trùng lan rộng: liệu trình 21 ngày.
- Tổn thương da, niêm mạc: 14 ngày.
Pha với NaCL 0.9% hoặc Glucose 5% tối thiểu 7 mg/mL, truyền 60 phút.
Điều trị nhiễm Herpes simplex:
- Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 100 mg x 5 lần/ngày x 5 ngày.
- Trẻ 2 - 18 tuổi: 200 mg x 5 lần/ngày.
- Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 100 - 200 mg x 4 lần/ngày.
- Trẻ 2 - 18 tuổi, 200 - 400 mg x 4 lần/ngày.
- Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 200 mg x 4 lần/ngày trong 5 ngày.
- Trẻ 2 - 6 tuổi: 400 mg x 4 lần trong 5 ngày.
- Trẻ 6 - 12 tuổi: 800 mg x 4 lần/ngày trong 5 ngày.
- Trẻ 12 - 18 tuổi: 800 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày.
- Uống 60-80 mg/kg/ngày chia mỗi 6-8 giờ (tôi đa 3.200 mg/ngày).
- Truyền tĩnh mạch 15-45 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 4 g/ngày).
Herpes simplex đường sinh dục:
- Khởi phát: 400 mg x 3 lần/ngày trong 5 -7 ngày.
- Tái nhiễm: 400 mg x 3 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 800 mg x 2 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 800 mg x 3 lần/ngày trong 2 ngày.
- Tái nhiễm trên NB HIV: 400 mg x 3 lần/ngày trong 5 - 14 ngày.
- Phòng ngừa: 400 mg x 2 lần/ngày, phòng ngừa trên NB HIV: 400 - 800 mg x 2 - 3 lần/ngày.
- 400 mg x 5 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 400 mg x 3 lần/ngày trong 5 - 10 ngày ở NB HIV.
Bệnh zona:
- 800 mg x 5 lần/ngày trong 7-10 ngày.