ICU & ED
For Doctors and Nurses
Acyclovir
Đăng nhập
TÌM KIẾM

Acyclovir

Thuốc chống virus
 cập nhật: 1/11/2022
Chia sẻ
×

Chia sẻ

Dùng Camera điện thoại(người nhận) quét mã QR Code




GIỚI THIỆU
Dạng bào chế - Biệt dược:
  • Viên nén: Acyclovir Stada 200 mg, 800 mg; Medskin clovir 400 mg, 800 mg.
  • Dạng dung dịch tiêm truyền: 50 mg/mL.
  • Dạng bột pha tiêm: 250 mg, 500 mg.
Chỉ định:
  • Dự phòng hoặc điều trị Herpes simplex trên da và niêm mạc bao gồm nhiễm herpes sinh dục nguyên phát và thứ phát.
  • Ngăn ngừa tái phát Herpes simplex ở NB có khả năng miễn dịch bình thường hoặc phòng ngừa ở NB suy giảm miễn dịch.
  • Điều trị nhiễm thủy đậu và Herpes zoster.
Chống chỉ định: Quá mẫn với acyclovir và valacyclovir.
Thận trọng: Người cao tuổi, suy thận, bất thường về thần kinh.
Tác dụng không mong muốn: 
  • Thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ảo giác (đặc biệt liều cao).
  • Ít gặp: Kích động, chóng mặt, lú lẫn, phù, suy thận, đau khớp, đau họng, đau bụng, táo bón, phát ban, suy nhược
  • Hiếm gặp: Tình trạng hôn mê, co giật, giảm bạch cầu, tạo tinh thể niệu, chán ăn, mệt
  • mỏi, viêm gan, SJS, TEN, sốc phản vệ.
Phụ nữ có thai: B3 (TGA), B (FDA).
Phụ nữ cho con bú: Có thể dùng được.
Thận trọng: Cần hiệu chỉnh liều trên NB suy thận.

Điều trị ban đầu:
  • 20 mg/kg/liều TM mỗi 8 giờ (trẻ ≤ 7 ngày và ≤ 2 kg: mỗi 12 giờ), truyền tĩnh mạch 1giờ.
  • 14 ngày đối với HSV khu trú.
  • 21 ngày đối với HSV lan tỏa hoặc nhiễm trùng TKTW. Sau đó, PCR HSV còn dương tính trong DNT thì điều trị tiếp 7 ngày.
  • 300 mg/m2/liều uống 3 lần một ngày. Bắt đầu sau khi ngưng Acyclovir truyền TM.
Cân nặng < 1kg:
  • ≤ 14 ngày: 20 mg/kg/liều mỗi 12 giờ.
  • 15-28 ngày: 20 mg/kg/liều mỗi 8 giờ.
Cân nặng 1-2 kg:
  • ≤ 7 ngày: 20 mg/kg/liều mỗi 12 giờ.
  • 8-28 ngày: 20 mg/kg/liều mỗi 8 giờ.
Cân nặng > 2 kg: 20 mg/kg/liều mỗi 8 giờ.

Chỉnh liều khi suy thận
  • SCr 0.8-1.1 mg/dL: 20 mg/kg mỗi 12 giờ.
  • SCr: 1.2-1.5 mg/dL: 20 mg/kg mỗi 24 giờ.
  • SCr: > 1.5 mg/dL: 10 mg/kg mỗi 24 giờ.
Lưu ý:
Herpes simplex virus:
  • Viêm màng não hay nhiễm trùng lan rộng: liệu trình 21 ngày.
  • Tổn thương da, niêm mạc: 14 ngày.
Thủy đậu: 5-10 ngày, hoặc tiếp tục thêm ≥ 48 giờ từ khi tổn thương cuối cùng xuất hiện.
Pha với NaCL 0.9% hoặc Glucose 5% tối thiểu 7 mg/mL, truyền 60 phút.
Điều trị nhiễm Herpes simplex:
  • Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 100 mg x 5 lần/ngày x 5 ngày.
  • Trẻ 2 - 18 tuổi: 200 mg x 5 lần/ngày.
Dự phòng ở trẻ suy giảm miễn dịch:
  • Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 100 - 200 mg x 4 lần/ngày.
  • Trẻ 2 - 18 tuổi, 200 - 400 mg x 4 lần/ngày.
Thùy đậu hoặc zona:
  • Trẻ 1 tháng-2 tuổi: 200 mg x 4 lần/ngày trong 5 ngày.
  • Trẻ 2 - 6 tuổi: 400 mg x 4 lần trong 5 ngày.
  • Trẻ 6 - 12 tuổi: 800 mg x 4 lần/ngày trong 5 ngày.
  • Trẻ 12 - 18 tuổi: 800 mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày.
  • Uống 60-80 mg/kg/ngày chia mỗi 6-8 giờ (tôi đa 3.200 mg/ngày).
  • Truyền tĩnh mạch 15-45 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 4 g/ngày).
Herpes simplex đường sinh dục:
  • Khởi phát: 400 mg x 3 lần/ngày trong 5 -7 ngày.
  • Tái nhiễm: 400 mg x 3 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 800 mg x 2 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 800 mg x 3 lần/ngày trong 2 ngày.
  • Tái nhiễm trên NB HIV: 400 mg x 3 lần/ngày trong 5 - 14 ngày.
  • Phòng ngừa: 400 mg x 2 lần/ngày, phòng ngừa trên NB HIV: 400 - 800 mg x 2 - 3 lần/ngày.
Các nhiễm trùng Herpes simplex khác:
  • 400 mg x 5 lần/ngày trong 5 ngày hoặc 400 mg x 3 lần/ngày trong 5 - 10 ngày ở NB HIV.
Bệnh zona:
  • 800 mg x 5 lần/ngày trong 7-10 ngày.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 173 lượt sử dụng

DANH MỤC


ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Kích vào đây để tải về

Chia sẻ

Dùng Camera điện thoại quét mã QR Code