Clindamycin
Kháng sinh nhóm Lincosamid Chia sẻ

GIỚI THIỆU
- Viên: 150 mg, 300 mg.
- Dung dịch tiêm: 150 mg/mL.
Cân nặng < 1 kg:
- ≤ 14 ngày tuổi: 5 mg/kg/12 giờ.
- 15-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/8 giờ.
Cân nặng 1-2 kg:
- ≤ 7 ngày tuổi: 5 mg/kg/12 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/8 giờ.
Cân nặng > 2 kg:
- ≤ 7 ngày tuổi: 5 mg/kg/8 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/6 giờ.
- Không thay đổi liều khi suy thận.
- Cân nhắc sử dụng khi tổn thương gan nặng.
- ≤ 2 kg: 15 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
- > 2 kg, < 7 ngày tuổi: 21 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
- > 2 kg, > 7 ngày tuổi: 27 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
Uống:
- Liều chuẩn: 10-25 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
- MRSA từ cộng đồng, nhiễm trùng ổ bụng hay viêm tai giữa cấp: 30-40 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 1.8 g/ngày).
Truyền tĩnh mạch, tiêm bắp:
- 20-40 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 2.7 g/ngày).