ICU & ED
For Doctors and Nurses
Clindamycin
Đăng nhập
TÌM KIẾM

Clindamycin

Kháng sinh nhóm Lincosamid
 cập nhật: 4/11/2022
Chia sẻ
×

Chia sẻ



GIỚI THIỆU
  • Viên: 150 mg, 300 mg.
  • Dung dịch tiêm: 150 mg/mL.

Cân nặng < 1 kg:
  • ≤ 14 ngày tuổi: 5 mg/kg/12 giờ.
  • 15-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/8 giờ.
Cân nặng 1-2 kg:
  • ≤ 7 ngày tuổi: 5 mg/kg/12 giờ.
  • 8-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/8 giờ.
Cân nặng > 2 kg:
  • ≤ 7 ngày tuổi: 5 mg/kg/8 giờ.
  • 8-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/6 giờ.
Suy gan, suy thận:
  • Không thay đổi liều khi suy thận.
  • Cân nhắc sử dụng khi tổn thương gan nặng.
  • ≤ 2 kg: 15 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
  • > 2 kg, < 7 ngày tuổi: 21 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
  • > 2 kg, > 7 ngày tuổi: 27 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
Uống:
  • Liều chuẩn: 10-25 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
  • MRSA từ cộng đồng, nhiễm trùng ổ bụng hay viêm tai giữa cấp: 30-40 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 1.8 g/ngày).
Truyền tĩnh mạch, tiêm bắp:
  • 20-40 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 2.7 g/ngày).

TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 87 lượt xem VIP

DANH MỤC

Bố cục nội dung


ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí
Phiên bản VIP