Clindamycin
Kháng sinh nhóm Lincosamid Chia sẻ
- GIỚI THIỆU
- LIỀU LƯỢNG
- Trẻ sơ sinh và trẻ em theo hướng dẫn tại Việt Nam
- Trẻ sơ sinh: Bệnh viện Nhi Đồng 2
- Trẻ sơ sinh: Bệnh viện Nhi Đồng 1
- Trẻ em: Bệnh viện Nhi Đồng 1
- Trẻ em(Uptodate 2025)
- Bệnh than (Anthrax)
- Babesiosis (do ký sinh trùng Babesia lây qua vết cắn của ve gây ra) (thuốc thay thế)
- Viêm nội tâm mạc, dự phòng trước các thủ thuật nha khoa hoặc đường hô hấp xâm lấn
- Nhiễm trùng tại vị trí ra da hoặc đường hầm, ống thông thẩm phân phúc mạc
- Nhiễm trùng ổ bụng, biến chứng
- Sốt rét, không biến chứng, điều trị (thuốc thay thế)
- Nhiễm khuẩn xương khớp, cấp tính (ví dụ: viêm khớp do vi khuẩn, viêm tủy xương)
- Viêm tai giữa cấp (thuốc thay thế)
- Viêm phúc mạc (thẩm phân phúc mạc)
- Viêm phổi do Pneumocystis jirovecii (PCP), điều trị (thuốc thay thế)
- Viêm phổi cộng đồng mắc phải (Community-acquired pneumonia)
- Viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn (thuốc thay thế)
- Nhiễm trùng da và mô mềm (SSTI)
- Liên cầu khuẩn nhóm A(Streptococcus, group A)
- Dự phòng phẫu thuật
- Hội chứng sốc nhiễm độc, ức chế sản xuất độc tố (điều trị kinh nghiệm)
- Nhiễm Toxoplasma (thuốc thay thế)
- Điều chỉnh liều khi phối hợp điều trị
- Điều chỉnh liều: Suy thận (Nhi khoa)
- Điều chỉnh liều: Suy gan (Nhi khoa)
- Người lớn
- Liều dùng thông thường (Usual dose)
- Babesiosis(do ký sinh trùng Babesia lây qua vết cắn của ve gây ra) (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài hướng dẫn - off-label use)
- Viêm âm đạo do vi khuẩn (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài hướng dẫn – off-label use)
- Nhiễm trùng vết cắn, dự phòng hoặc điều trị (động vật hoặc người cắn) (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài hướng dẫn – off-label use)
- Nhiễm trùng bàn chân đái tháo đường, mức độ nhẹ đến trung bình (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài hướng dẫn – off-label use)
- Viêm tuyến mồ hôi mủ(Hidradenitis suppurativa) (sử dụng ngoài hướng dẫn – off-label use)
- Sốt rét, điều trị (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài hướng dẫn – off-label use)
- Viêm tuyến vú khi cho con bú (thuốc thay thế)
- Sốt giảm bạch cầu trung tính, điều trị kinh nghiệm cho bệnh nhân ung thư nguy cơ thấp (thuốc thay thế cho bệnh nhân dị ứng penicillin) (sử dụng ngoài hướng dẫn – off-label use)
- Viêm xương (Osteomyelitis)
- Viêm vùng chậu, nặng (bao gồm áp-xe vòi trứng - buồng trứng) (thuốc thay thế)
- Viêm phổi do Pneumocystis, điều trị (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài hướng dẫn)
- Viêm phổi
- Viêm nội mạc tử cung sau sinh
- Nhiễm trùng khớp nhân tạo (sử dụng ngoài hướng dẫn)
- Viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn (thuốc thay thế cho bệnh nhân dị ứng penicillin nhưng dung nạp được cephalosporin) (sử dụng ngoài hướng dẫn)
- Viêm khớp nhiễm khuẩn do Staphylococcus aureus - tụ cầu vàng (bao gồm MRSA) (thuốc thay thế)
- Nhiễm trùng da và mô mềm (thuốc thay thế)
- Liên cầu khuẩn nhóm A(Streptococcus, group A)
- Liên cầu nhóm B, dự phòng cho mẹ nhằm ngăn ngừa bệnh ở trẻ sơ sinh (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài hướng dẫn)
- Dự phòng phẫu thuật (sử dụng ngoài hướng dẫn)
- Hội chứng sốc nhiễm độc, ức chế sản xuất độc tố
- Viêm não do Toxoplasma gondii (thuốc thay thế) (sử dụng ngoài hướng dẫn)
- Điều chỉnh liều khi điều trị phối hợp
- Chỉnh liều dùng: Suy thận (Người lớn)
- Chỉnh liều dùng: Suy gan (Người lớn)
- Người cao tuổi
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thông báo
Chủ đề này chỉ dành cho tài khoản VIP, hãy đăng nhập hoặc đăng ký tài khoản VIP để được sử dụng.
