Ampicillin
Kháng sinh nhóm penicillin Chia sẻ

GIỚI THIỆU
- Bộ pha tiêm: 250 mg, 500 mg, 1 g.
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5ml, 250 mg/5ml.
- Viên: 250 mg, 500 mg.
Cân nặng < 1 kg:
- ≤ 14 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ (liều gấp đôi cho NTH[nhiễm trùng huyết] do GBS[Streptococcus nhóm B]).
- 15-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/8 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ (liều gấp đôi cho NTH do GBS).
- 8-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/ 8 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 50 mg/kg/8 giờ (liều gấp đôi cho NTH go GBS).
- 8-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/6 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 50-100 mg/kg/8 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 50-75 mg/kg/6 giờ.
- GFR 10-50: không thay đổi.
- GFR < 10: khoảng cách liều mỗi 12 giờ, không giảm liều.
TM, TB, Truyền TM.
- ≤ 2 kg, ≤ 7 ngày tuổi: 100 mg/kg/ngày chia mỗi 12 giờ.
- ≤ 2 kg, > 7 ngày tuổi: 150 mg/kg/ngày chia mỗi 12 giờ.
- > 2 kg, ≤ 7 ngày tuổi: 150 mg/kg/ngày chia 8 giờ.
- > 2 kg, > 7 ngày tuổi hoặc viêm màng não, nhiễm trùng huyết: 50 mg/kg/liều mỗi 6-8 giờ.
Với trẻ sơ sinh viêm màng não do Streptococcus nhóm B:
- ≤ 7 ngày: 300 mg/kg/ngày mỗi 8 giờ.
- > 7 ngày: 300 mg/kg/ngày mỗi 6 giờ.
- 50-200 mg/kg/ngày chia mỗi 6 giờ (tối đa 8g/ngày).
- 300-400 mg/kg/ngày chia mỗi 4-6 giờ(tối đa 12 g/ngày)