Cefotaxime
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ III Chia sẻ

GIỚI THIỆU
- Bột pha tiêm: 500 mg, 1 g, 2 g.
Cân nặng < 1 kg:
Chỉnh liều dựa trên liều khuyến cáo 100-200 mg/kg/ngày.
- ≤ 14 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- 15-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/ 8-12 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 50 mg/kg/ 6-8 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi và ≥ 2 kg: 100-120 mg/kg/ngày, chia mỗi 8-12 giờ.
- > 7 ngày tuổi và ≥ 2 kg: 150-200 mg/kg/ngày, chia mỗi 6-8 giờ.
- Liều thấp hơn ở trẻ < 2 kg.
Chỉnh liều dựa trên liều khuyến cáo 100-200 mg/kg/ngày.
- GFR 30-50: 35-70 mg/kg/8-12 giờ.
- GFR 10-29: 35-70 mg/kg/12 giờ.
- GFR < 10: 35-70 mg/kg/12 giờ.
- 35-70 mg/kg/12 giờ.
- ≤ 2 kg, < 7 ngày tuổi: 100 mg/kg/ngày chia mỗi 12 giờ.
- ≤ 2 kg, > 7 ngày tuổi: 150 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ.
- > 2 kg, < 7 ngày tuổi: 100 mg/kg/ngày chia mỗi 12 giờ.
- > 2 kg, > 7 ngày tuổi hoặc nhiễm trùng huyết, viêm màng não: 50 mg/kg/liều mỗi 6-8 giờ.
- 150-180 mg/kg/ngày chia mỗi 8 giờ (tối đa 8 g/ngày).
- Riêng viêm màng não mủ: 220-225 mg/kg/ngày chia mỗi 6 giờ (tối đa 12 g/ngày).