Gentamicin
Kháng sinh nhóm aminoglycosid Chia sẻ

GIỚI THIỆU
- Dung dịch tiêm: 10 mg/ml, 40 mg/ml
Cân nặng < 1 kg:
- ≤ 14 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 48 giờ.
- 15-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 36 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 48 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 36 giờ.
- ≤ 7 ngày tuổi: 4 mg/kg/liều mỗi 24 giờ.
- 8-28 ngày tuổi: 4-5 mg/kg/liều mỗi 24 giờ.
- Xem xét cho 1 liều và kiểm tra nồng độ thuốc/huyết thanh khi tiểu dưới 1 mL/kg/giờ hoặc Creatinine máu > 1.3 mg/dL thay vì dùng liều thường quy.
TB, TTM
< 30 tuần thai:
- ≤ 14 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 48 giờ.
- > 14 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 36 giờ.
- ≤ 10 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 36 giờ.
- > 10 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 24 giờ
- ≤ 7 ngày tuổi: 4 mg/kg/liều mỗi 24 giờ.
- > 7 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 24 giờ.
- 3-7.5 mg/kg/ngày mỗi 8-24 giờ.