ICU & ED
For Doctors and Nurses
Gentamicin
Đăng nhập
TÌM KIẾM

Gentamicin

Kháng sinh nhóm aminoglycosid
 cập nhật: 30/4/2023
Chia sẻ
×

Chia sẻ



GIỚI THIỆU
  • Dung dịch tiêm: 10 mg/ml, 40 mg/ml

Cân nặng < 1 kg:
  • ≤ 14 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 48 giờ.
  • 15-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 36 giờ.
Cân nặng 1-2 kg:
  • ≤ 7 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 48 giờ.
  • 8-28 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 36 giờ.
Cân nặng > 2 kg:
  • ≤ 7 ngày tuổi: 4 mg/kg/liều mỗi 24 giờ.
  • 8-28 ngày tuổi: 4-5 mg/kg/liều mỗi 24 giờ.
Điều chỉnh liều khi suy thận:
  • Xem xét cho 1 liều và kiểm tra nồng độ thuốc/huyết thanh khi tiểu dưới 1 mL/kg/giờ hoặc Creatinine máu > 1.3 mg/dL thay vì dùng liều thường quy.
TB, TTM
< 30 tuần thai:
  • ≤ 14 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 48 giờ.
  • > 14 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 36 giờ.
30 - 34 tuần thai:
  • ≤ 10 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 36 giờ.
  • > 10 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 24 giờ
≥ 35 tuần thai:
  • ≤ 7 ngày tuổi: 4 mg/kg/liều mỗi 24 giờ.
  • > 7 ngày tuổi: 5 mg/kg/liều mỗi 24 giờ.
  • 3-7.5 mg/kg/ngày mỗi 8-24 giờ.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Phác đồ điều trị bệnh viện Nhi Đồng 1. 2020
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Phác đồ điều trị bệnh viện Nhi Đồng 1. 2020
 107 lượt xem VIP

DANH MỤC

Bố cục nội dung


ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Chia sẻ

Phiên bản miễn phí
Phiên bản VIP