Aspirin (Acetylsalisylat)
Chống kết tụ tiểu cầu, kháng viêm Chia sẻ
GIỚI THIỆU
- Viên: 80 mg, 81 mg, 325 mg, 500 mg.
- Gói: 100 mg, 250 mg, 500 mg.
Dùng dự phòng thuyên tắc sau can thiệp stent ống động mạch:
- 1-5 mg/kg/liều 1 lần trong ngày
AIS (Hội chứng không nhạy cảm Androgen) tái phát, dự phòng huyết khối:
- Uống 1-5 mg/kg ngày 1 lần.
Kawasaki:
- 30-50 mg/kg/ngày hoặc 80-100 mg/kg/ngày mỗi 6 giờ, dùng trong 14 ngày hay tới khi hết sốt ít nhất 48 giờ, sau đó giảm liều 3-5 mg/kg/ngày mỗi 24 giờ tới 6-8 tuần.
Chống kết tụ tiểu cầu:
- 3-5 mg/kg/ngày
Hiện nay, không khuyến cáo sửu dụng acetylsalicylate ở trẻ dưới 18 tuổi để điều trị giảm đau hoặc hạ sốt vì liên quan tới hội chứng Reye.