ICU & ED
For Doctors and Nurses
Digoxin
Đăng nhập
TÌM KIẾM

Digoxin

Chống loạn nhịp tim, glucosid tim
 cập nhật: 7/11/2022
Chia sẻ
×

Chia sẻ

Dùng Camera điện thoại(người nhận) quét mã QR Code




GIỚI THIỆU
  • Viên: 0,125 mg; 0,25 mg.
  • Dung dịch tiêm: 0,25 mg.

Trẻ sơ sinh:
Liều tấn công:
PMA
(tuần)
TM
(mcg/kg/ngày, chia 3lần)
Uống
(mcg/kg/ngày, chia 3lần)
≤ 29 15 20
30-36 20 25
37-48 30 40
≥ 49 40 50

Liều duy trì:
PMA
(tuần)
TM
(mcg/kg/liều)
Uống
(mcg/kg/liều)
Khoảng cách liều
≤ 29 4 5 24
30-36 5 6 24
37-48 4 5 12
≥ 49 5 6 12

Trẻ em:
Liều uống:
Tấn công: với tổng liều theo tuổi như sau:
  • 2 tuần tuổi - 2 tuổi: 35-50 mcg/kg.
  • 2-5 tuổi: 30-40 mcg/kg.
  • 5-10 tuổi: 20-35 mcg/kg.
  • > 10 tuổi: 10-15 mcg/kg.
Phân chia 1/2 tổng liều, sau đó 1/4 tổng liều mỗi 8 giờ.
Duy trì:
  • 2 tuần tuổi - 2 tuổi: 10-15 mcg/kg/ngày.
  • 2-5 tuổi: 8-10 mcg/kg/ngày.
  • 5-10 tuổi: 5-10 mcg/kg/ngày.
  • > 10 tuổi: 2,5-5 mcg/kg/ngày.
Đường tĩnh mạch: bằng 2/3 liều uống, pha loãng với nước cất, glucose 5%, NaCl 0,9% với tỷ lệ 1:4 hoặc hơn, trong 5 phút.
Đường tiêm bắp: hạn chế vì gây đau và tổn thương mô.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 143 lượt sử dụng

DANH MỤC


ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Kích vào đây để tải về

Chia sẻ

Dùng Camera điện thoại quét mã QR Code