Digoxin
Chống loạn nhịp tim, glucosid tim Chia sẻ

GIỚI THIỆU
- Viên: 0,125 mg; 0,25 mg.
- Dung dịch tiêm: 0,25 mg.
Trẻ sơ sinh:
Liều tấn công:
Liều duy trì:
Trẻ em:
Liều uống:
Tấn công: với tổng liều theo tuổi như sau:
Đường tiêm bắp: hạn chế vì gây đau và tổn thương mô.
Liều tấn công:
PMA (tuần) |
TM (mcg/kg/ngày, chia 3lần) |
Uống (mcg/kg/ngày, chia 3lần) |
---|---|---|
≤ 29 | 15 | 20 |
30-36 | 20 | 25 |
37-48 | 30 | 40 |
≥ 49 | 40 | 50 |
Liều duy trì:
PMA (tuần) |
TM (mcg/kg/liều) |
Uống (mcg/kg/liều) |
Khoảng cách liều |
---|---|---|---|
≤ 29 | 4 | 5 | 24 |
30-36 | 5 | 6 | 24 |
37-48 | 4 | 5 | 12 |
≥ 49 | 5 | 6 | 12 |
Trẻ em:
Liều uống:
Tấn công: với tổng liều theo tuổi như sau:
- 2 tuần tuổi - 2 tuổi: 35-50 mcg/kg.
- 2-5 tuổi: 30-40 mcg/kg.
- 5-10 tuổi: 20-35 mcg/kg.
- > 10 tuổi: 10-15 mcg/kg.
Phân chia 1/2 tổng liều, sau đó 1/4 tổng liều mỗi 8 giờ.
Duy trì:
- 2 tuần tuổi - 2 tuổi: 10-15 mcg/kg/ngày.
- 2-5 tuổi: 8-10 mcg/kg/ngày.
- 5-10 tuổi: 5-10 mcg/kg/ngày.
- > 10 tuổi: 2,5-5 mcg/kg/ngày.
Đường tiêm bắp: hạn chế vì gây đau và tổn thương mô.