ICU & ED
For Doctors and Nurses
Thuật ngữ tiếng anh hệ tim mạch
Đăng nhập
TÌM KIẾM

Thuật ngữ tiếng anh hệ tim mạch

Nguyễn Phước Vĩnh Cố, Nguyễn Phước Vĩnh Cố, Tôn Nữ Hải Anh, Bảo Nguyên
 cập nhật: 14/3/2021
Chia sẻ
×

Chia sẻ

Dùng Camera điện thoại(người nhận) quét mã QR Code




GIỚI THIỆU
Khoa, bác sĩ, cơ quan, gốc từ, hậu tố, tiền tố, viết tắt, từ vựng, thiết bị, chẩn đoán, bệnh, điều trị

  • Department of Cardiology: Khoa tim
  • Cardiologist: bác sĩ tim
  • A cardiac/heart specialist: bác sĩ chuyên khoa tim
  • A specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim
  • Surgeon: bác sĩ ngoại khoa/phẫu thuật
  • Cardiac surgeon: bác sĩ ngoại khoa tim mạch
  • Cardiothoracic surgeon: bác sĩ phẫu thuật lồng ngực tim mạch
  • A consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn về tim. Đn. consultant cardiologist
  • A cardiovascular consultant: bác sĩ tham vấn về tim mạch
  • Blood vessels: mạch máu
  • Arteries: động mạch.
  • Capillaries: mao mạch.
  • Veins: tĩnh mạch.
  • Heart: tim
Gốc từ Nghĩa từ Việt tương đương
  • Cardi(o)-: heart tim
  • Cor(o)/coron(o)-: heart tim
  • Ather(o): fatty substance chất béo
  • Atri(o): atrium tâm nhĩ
  • Arteri(o)-: artery động mạch
  • Aort(o)-: aorta động mạch chủ
  • Phleb(o)-: vein tĩnh mạch
  • Ven(o)-: vein tĩnh mạch
  • Angi(o)-: vessel mạch máu
  • Vas(o)-: vessel mạch máu
  • Haemat(o)/hem(o)-: blood máu
  • Sanguin(o)-: blood máu
  • Thromb(o)-: blood clot huyết khối
  • Valv(o)-/valvul(o): valve van
Và một số gốc từ khác liên quan đến Hệ tim mạch:
  • Cyan(o)-: greeen (màu xanh).
  • Ox(i)-/ox(o)-: oxygen (oxy).
  • Sphygm(o)-: pulse (mạch).
  • Steth(o)-: chest (ngực).
  • Ventricul(o)-: ventricle (tâm thất).
  • -Itis: inflammation (viêm). Ví dụ, carditis: viêm tim.
  • -Asis; -esis; -iasis; -osis: condition/presence of (chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh).Ví dụ, angiosis: bệnh về mạch; cyanosis: chứng xanh tím.
  • -Alg(ia): pain/ache (đau, sự khó chịu). Ví dụ, cardialgia: đau vùng tim.
  • -Odyn(ia): pain/ache (đau, sự khó chịu). Ví dụ, cardiodynia: (chứng)đau tim.
  • -Oma: tumor (u, bướu). Ví dụ, angioma: u mạch.
  • -Cele: hernia (thoát vị, lồi). Ví dụ, cardiocele: thoát vị tim.
  • -Pathy: disease (bệnh). Ví dụ, cardiopathy: bệnh tim.
  • -Phobia: fear (sợ). Ví dụ, cardiophobia: chứng sợ mắc bệnh tim.
  • -Plegia: paralyse (đột quỵ, liệt). Ví dụ, cardioplegia: làm liệt tim.
  • -Rrhagia/-rrhage: bleeding (chảy máu, xuất huyết). Ví dụ, haemorrhagia: xuất huyết ồ ạt, arteriorrhage: xuất huyết động mạch, phleborrhage: xuất huyết tĩnh mạch.
Một số hậu tố thông thường khác liên quan đến Hệ tim mạch:
  • - Lith: stone (sỏi). Ví dụ, aortolith: sỏi động mạch chủ.
  • - Megaly: enlargement (lớn (bất thường), phì đại). Ví dụ, cardiomegaly: tim to.
  • - Ole: small (nhỏ). Ví dụ, arteriole (tiểu động mạch).
  • - Sclerosis: hardening (cứng). Ví dụ, arteriosclerosis: xơ cứng động mạch, atherosclerosis: xơ vữa động mạc.
  • - Spasm: involuntary contraction (co thắt). Ví dụ, vasospasm: co thắt mạch.
  • - Stenosis: narrowing (hẹp). Ví dụ, phlebostenosis: hẹp tĩnh mạch.
  • - Tension: pressure (áp lực). Ví dụ, hypotension: giảm huyết áp, hypertension: tăng áp huyết.
  • - Ule: small (nhỏ). Ví dụ, venule: tiểu tĩnh mạch.
  • -Tomy: cut/incise (rạch, mở, cắt).
  • -Ectomy: cut out/remove (cắt bỏ, lấy đi).
  • -Stomy: provide with an opening/mouth (mở thông, dẫn lưu).
  • -Pexy: fix (cố định).
  • -Rrhaphy: suture (khâu).
  • -Centesis: puncture (chọc, dò).
  • -Plasty: shape (phẫu thuật tạo hình, chỉnh hình).
  • -Desis: bind (làm dính, cố định).
  • -Scopy: look at/observe (khám sét, soi).
  • Brady-: slow (chậm). Ví dụ, bradycardia: tim đập chậm.
  • Tachy-: fast (nhanh). Ví dụ, tachycardia: tim đập nhanh.
Các tiền tố chỉ kích cỡ và hình dạng:
  • Macro-: large (to, lớn). Ví dụ, macrocardia: tật tim lớn.
  • Micro-: small (nhỏ). Ví dụ, microcardia: tật tim nhỏ.
  • Ante-/anti: before/against (trước). Ví dụ, antecardium/anticardium: vùng trước tim.
  • Dextro-: to the right (bên phải). Ví dụ, dextrocardia: tim nằm bên phải.
  • Endo-: inside (bên trong). Ví dụ, endocardia: màng trong tim.
  • Exo-: outside (bên ngoài). Ví dụ, exocardia: tật lòi tim bẩm sinh.
  • Meso-: middle (ở giữa). Ví dụ, mesocardia: tật tim sang giữa.
  • Peri-: around (quanh). Ví dụ, pericardium: màng ngoài tim.
  • Pre-: before (trước). Ví dụ, precardia: vùng trước tim. Đn. ante/anticardia; precardium
  • Cardi(o)-: carditis (viêm tim); cardialgia (đau vùng tim); cardiocele (thoát vị tim); cardiodynia (đau vùng tim); cardiopathy (bệnh tim); cardiophobia (chứng sợ mắc bệnh tim); cardioplegia (làm liệt tim). 
  • Arteri(o)-: arteritis (viêm động mạch); arteriopathy (bệnh động mạch).
  • Aort(o)-: aortitis (viêm động mạch chủ); aortalgia (đau động mạch chủ); aortopathy (bệnh động mạch chủ).
  • Phleb(o)-: phlebitis (viêm tĩnh mạch); phleborrhagia (xuất huyết tĩnh mạch).
  • Angi(o)-: angiitis/angitis; angioma (u mạch).
  • Vas(o)-: vasalgia (đau mạch máu).
  • H(a)em(o)-: hemopathy (bệnh về máu); hemophobia (chứng sợ khi nhìn thấy máu); haemorrhagia (xuất huyết ồ ạt).
  • Valv(o)-/valvul(o)-: valvulitis (viêm van)
  • Cardi(o)-: cardiotomy (th/th mở tim), cardiectomy (cắt bỏ tâm vị), cardiorrhaphy (khâu tim), cardiocentesis (chọc tim), cardioplasty (tạo hình thực quản, tâm vị), cardioscopy (phép soi tim).
  • Arteri(o)-: arteriotomy (th/th mở động mạch); arterioectomy (mở động mạch); arteriorrhaphy (khâu động mạch); arterioplasty (tạo hình động mạch).
  • Aort(o)-: aortotomy (th/th mở động mạch chủ); aortoectomy (cắt đoạn động mạch chủ); aortorrhaphy (khâu động mạch chủ).
  • Angi(o)-: angiotomy (th/th mở mạch); angiostomy (mở thông mạch máu); angioplasty (tạo hình mạch); angiorrhaphy (khâu mạch)
  • Phleb(o)-: phlebotomy (th/th rạch, mở tĩnh mạch); phlebectomy (cắt bỏ tĩnh mạch); phleboplasty (tạo hình tĩnh mạch); phlebopexy (cố định tĩnh mạch).
  • Ven(o)-: venotomy (th/th rạch tĩnh mạch).
  • Valv(o)-/valvul(o): valvotomy (th/th rạch van), valvectomy (cắt bỏ van), valvulotomy (cắt van).
  • Cardiomyopexy (th/th cố định cơ tim); cardiomyotomy (th/th mở cơ tim).
  • Cardiomyopathy (bệnh cơ tim); angiocarditis (viêm tim mạch); angiocardiopathy (bệnh tim mạch); phlebolithiasis (bệnh sỏi tĩnh mạch); thromboarteritis (viêm động mạch huyết khối); thrombophlebitis (viêm tĩnh mạch huyết khối).
Từ viết tắt Nghĩa từ tiếng Việt tương đương
  • AB (apex beat): tiếng đập mỏm tim
  • AF (atrial fibrillation): rung nhĩ
  • AI (aortic incompetence): hở van động mạch chủ
  • ASHD (arteriosclerotic heart disease): bệnh xơ cứng động mạch tim
  • BP (blood pressure): áp huyết
  • CAD (coronary artery disease): bệnh động mạch vành
  • CABG (coronary artery bypass graft): phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
  • CCF (U.K) (congestive cardiac failure): suy tim sung huyết (tiếng Anh)
  • Chr.CF (chronic cardiac failure): suy tim mãn tính
  • CHF (US) (congestive heart failure suy tim): sung huyết (tiếng Mỹ)
  • CV (cardiovascular): tim mạch
  • CVA (cardiovascular accident): tai biến tim mạch
  • CVA (cerebrovascular accident): tai biến mạch máu não
  • DVT (deep venous thrombosis): huyết khối tĩnh mạch sâu
  • ECG/EKG (US) (electrocardiogram): điện tâm đồ
  • HBP (high blood pressure): huyết áp cao
  • MI (mitral incompetence): hở van hai lá
  • MI (myocardial infarction): nhồi máu cơ tim
  • MVP (mitral valve prolapse): sa van hai lá
  • P (pulse): nhịp mạch
  • RCA (right coronary artery): động mạch vành phải
  • TI (tricuspid incompetence): hở van ba lá
  • TS (tricuspid stenosis): hẹp van ba lá
  • VP (venous pressure): áp suất tĩnh mạch
  • VV [varicose vein(s)]: giãn tĩnh mạch
Thuật ngữ chuyên môn: Arteriosclerosis
  • Từ vựng phổ thông: Hardening of the arteries (xơ cứng động mạch)
Thuật ngữ chuyên môn: Acute cerebrovascular event 
  • Từ vựng phổ thông: Stroke (tai biến mạch máu não/đột quỵ)
Thuật ngữ chuyên môn: Arrhythmia
  • Từ vựng phổ thông: Palpitations (chứng loạn nhịp) (đánh trống ngực)
Thuật ngữ chuyên môn: Myocardial infarction 
  • Từ vựng phổ thông: Heart attack (nhồi máu cơ tim) (đau tim)
  • Cardioaccelerator: máy tăng tốc nhịp tim.
  • Cardiodilator: cai nong tâm vị.
  • Cardiophygmograph: tim mạch ký.
  • Cardiopneumograph: máy ghi nhịp tim phổi.
  • Cardiopulmonary bypass machine: máy tim phổi nhân tạo. Đn. heart lung machine.
  • Cardioverter: máy khử rung tim. Đn. defibrillator.
  • Cardiotachometer: máy đếm tiếng đập tim.
  • Defibrillator: máy khử rung tim.
  • Pacemaker: máy tạo nhịp tim.
  • Oxygenator: máy oxy hóa (huyết).
  • Sphygmomanometer: huyết áp kế
  • Arteriography: chụp X-quang động mạch.
  • Cardiac catheterization: thông tim.
  • Doppler ultrasound: siêu âm Doppler.
  • Electrocardiogram: điện tâm đồ.
  • Echocardiogram: siêu âm tim đồ.
  • Phonocardiogram: tâm thanh đồ
  • Aneurysm: phình mạch.
  • Arteriosclerosis: xơ cứng động mạch.
  • Atherosclerosis: xơ vữa động mạch.
  • Cardiac arrhythmia: loạn nhịp tim.
  • Congenial heart disease: bệnh tim bẩm sinh.
  • Congestive heart failure: suy tim sung huyết.
  • Cor pulmonale: bệnh tim do bệnh phổi.
  • Hypertension: tăng huyết áp.
  • Ischemic heart disease: bệnh tim thiếu máu cục bộ.
  • Peripheral arterial disease: bệnh động mạch ngoại biên.
  • Phlebitis: viêm tĩnh mạch.
  • Stroke (CVA): đột quỵ.
  • Varicose vein(s): giãn tĩnh mạch.
  • Angioplasty: tạo hình mạch.
  • Bypass surgery: phẫu thuật bắc cầu.
  • Cardioversion: sự khử rung.
  • Closed heart surgery: mổ tim đóng.
  • Heart valve surgery and valvuloplasty: phẫu thuật van tim và phẫu thuật tạo hình van.
  • Heart transplant(tation): cấy tim.
  • Open heart surgery: mổ tim hở.
  • Pacemaker: máy tạo nhịp.

TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Sổ tay người học tiếng anh y khoa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
  1. Sổ tay người học tiếng anh y khoa
 324 lượt sử dụng

DANH MỤC


ICU & ED chuyển đổi số !

Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
Chuyên về công cụ hỗ trợ thực hành (tools), cập nhật phác đồ điều trị (protocols), hướng dẫn về thủ thuật (procedures), tra cứu về thuốc (drugs) và xét nghiệm (tests), sơ đồ tiếp cận (approach algorithm). Giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác trong chẩn đoán và điều trị.
×

Kích vào đây để tải về

Chia sẻ

Dùng Camera điện thoại quét mã QR Code