Thuật ngữ tiếng anh hệ tim mạch
Nguyễn Phước Vĩnh Cố, Nguyễn Phước Vĩnh Cố, Tôn Nữ Hải Anh, Bảo Nguyên Chia sẻ
- GIỚI THIỆU
- CÁC THUẬT NGỮ
- Khoa và bác sĩ chuyên khoa tim mạch
- Cơ quan của Hệ tim mạch
- Gốc từ thông dụng
- Hậu tố chỉ sự rối loạn và bệnh tật
- Hậu tố chỉ các phương thức phẫu
- Các tiền tố (có chức năng tính từ)
- Các tiền tố (có chức năng giới từ chỉ vị trí)
- Gốc từ + hậu tố chỉ sự rối loạn/bệnh tật
- Gốc từ + hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật
- 2 gốc từ + 1 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật/rối loạn bệnh tật
- Từ viết tắt
- Chuyên môn và từ vựng phổ thông
- Thiết bị và dụng cụ
- Phương pháp chẩn đoán
- Bệnh liên quan đến tim mạch
- Phương thức và phẫu thuật để điều trị
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
GIỚI THIỆU
Khoa, bác sĩ, cơ quan, gốc từ, hậu tố, tiền tố, viết tắt, từ vựng, thiết bị, chẩn đoán, bệnh, điều trị
- Department of Cardiology: Khoa tim
- Cardiologist: bác sĩ tim
- A cardiac/heart specialist: bác sĩ chuyên khoa tim
- A specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim
- Surgeon: bác sĩ ngoại khoa/phẫu thuật
- Cardiac surgeon: bác sĩ ngoại khoa tim mạch
- Cardiothoracic surgeon: bác sĩ phẫu thuật lồng ngực tim mạch
- A consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn về tim. Đn. consultant cardiologist
- A cardiovascular consultant: bác sĩ tham vấn về tim mạch
- Blood vessels: mạch máu
- Arteries: động mạch.
- Capillaries: mao mạch.
- Veins: tĩnh mạch.
- Heart: tim
Gốc từ Nghĩa từ Việt tương đương
- Cardi(o)-: heart tim
- Cor(o)/coron(o)-: heart tim
- Ather(o): fatty substance chất béo
- Atri(o): atrium tâm nhĩ
- Arteri(o)-: artery động mạch
- Aort(o)-: aorta động mạch chủ
- Phleb(o)-: vein tĩnh mạch
- Ven(o)-: vein tĩnh mạch
- Angi(o)-: vessel mạch máu
- Vas(o)-: vessel mạch máu
- Haemat(o)/hem(o)-: blood máu
- Sanguin(o)-: blood máu
- Thromb(o)-: blood clot huyết khối
- Valv(o)-/valvul(o): valve van
Và một số gốc từ khác liên quan đến Hệ tim mạch:
- Cyan(o)-: greeen (màu xanh).
- Ox(i)-/ox(o)-: oxygen (oxy).
- Sphygm(o)-: pulse (mạch).
- Steth(o)-: chest (ngực).
- Ventricul(o)-: ventricle (tâm thất).
- -Itis: inflammation (viêm). Ví dụ, carditis: viêm tim.
- -Asis; -esis; -iasis; -osis: condition/presence of (chỉ một tình trạng bất thường, là dấu hiệu hay triệu chứng của bệnh).Ví dụ, angiosis: bệnh về mạch; cyanosis: chứng xanh tím.
- -Alg(ia): pain/ache (đau, sự khó chịu). Ví dụ, cardialgia: đau vùng tim.
- -Odyn(ia): pain/ache (đau, sự khó chịu). Ví dụ, cardiodynia: (chứng)đau tim.
- -Oma: tumor (u, bướu). Ví dụ, angioma: u mạch.
- -Cele: hernia (thoát vị, lồi). Ví dụ, cardiocele: thoát vị tim.
- -Pathy: disease (bệnh). Ví dụ, cardiopathy: bệnh tim.
- -Phobia: fear (sợ). Ví dụ, cardiophobia: chứng sợ mắc bệnh tim.
- -Plegia: paralyse (đột quỵ, liệt). Ví dụ, cardioplegia: làm liệt tim.
- -Rrhagia/-rrhage: bleeding (chảy máu, xuất huyết). Ví dụ, haemorrhagia: xuất huyết ồ ạt, arteriorrhage: xuất huyết động mạch, phleborrhage: xuất huyết tĩnh mạch.
Một số hậu tố thông thường khác liên quan đến Hệ tim mạch:
- - Lith: stone (sỏi). Ví dụ, aortolith: sỏi động mạch chủ.
- - Megaly: enlargement (lớn (bất thường), phì đại). Ví dụ, cardiomegaly: tim to.
- - Ole: small (nhỏ). Ví dụ, arteriole (tiểu động mạch).
- - Sclerosis: hardening (cứng). Ví dụ, arteriosclerosis: xơ cứng động mạch, atherosclerosis: xơ vữa động mạc.
- - Spasm: involuntary contraction (co thắt). Ví dụ, vasospasm: co thắt mạch.
- - Stenosis: narrowing (hẹp). Ví dụ, phlebostenosis: hẹp tĩnh mạch.
- - Tension: pressure (áp lực). Ví dụ, hypotension: giảm huyết áp, hypertension: tăng áp huyết.
- - Ule: small (nhỏ). Ví dụ, venule: tiểu tĩnh mạch.
- -Tomy: cut/incise (rạch, mở, cắt).
- -Ectomy: cut out/remove (cắt bỏ, lấy đi).
- -Stomy: provide with an opening/mouth (mở thông, dẫn lưu).
- -Pexy: fix (cố định).
- -Rrhaphy: suture (khâu).
- -Centesis: puncture (chọc, dò).
- -Plasty: shape (phẫu thuật tạo hình, chỉnh hình).
- -Desis: bind (làm dính, cố định).
- -Scopy: look at/observe (khám sét, soi).
- Brady-: slow (chậm). Ví dụ, bradycardia: tim đập chậm.
- Tachy-: fast (nhanh). Ví dụ, tachycardia: tim đập nhanh.
Các tiền tố chỉ kích cỡ và hình dạng:
- Macro-: large (to, lớn). Ví dụ, macrocardia: tật tim lớn.
- Micro-: small (nhỏ). Ví dụ, microcardia: tật tim nhỏ.
- Ante-/anti: before/against (trước). Ví dụ, antecardium/anticardium: vùng trước tim.
- Dextro-: to the right (bên phải). Ví dụ, dextrocardia: tim nằm bên phải.
- Endo-: inside (bên trong). Ví dụ, endocardia: màng trong tim.
- Exo-: outside (bên ngoài). Ví dụ, exocardia: tật lòi tim bẩm sinh.
- Meso-: middle (ở giữa). Ví dụ, mesocardia: tật tim sang giữa.
- Peri-: around (quanh). Ví dụ, pericardium: màng ngoài tim.
- Pre-: before (trước). Ví dụ, precardia: vùng trước tim. Đn. ante/anticardia; precardium
- Cardi(o)-: carditis (viêm tim); cardialgia (đau vùng tim); cardiocele (thoát vị tim); cardiodynia (đau vùng tim); cardiopathy (bệnh tim); cardiophobia (chứng sợ mắc bệnh tim); cardioplegia (làm liệt tim).
- Arteri(o)-: arteritis (viêm động mạch); arteriopathy (bệnh động mạch).
- Aort(o)-: aortitis (viêm động mạch chủ); aortalgia (đau động mạch chủ); aortopathy (bệnh động mạch chủ).
- Phleb(o)-: phlebitis (viêm tĩnh mạch); phleborrhagia (xuất huyết tĩnh mạch).
- Angi(o)-: angiitis/angitis; angioma (u mạch).
- Vas(o)-: vasalgia (đau mạch máu).
- H(a)em(o)-: hemopathy (bệnh về máu); hemophobia (chứng sợ khi nhìn thấy máu); haemorrhagia (xuất huyết ồ ạt).
- Valv(o)-/valvul(o)-: valvulitis (viêm van)
- Cardi(o)-: cardiotomy (th/th mở tim), cardiectomy (cắt bỏ tâm vị), cardiorrhaphy (khâu tim), cardiocentesis (chọc tim), cardioplasty (tạo hình thực quản, tâm vị), cardioscopy (phép soi tim).
- Arteri(o)-: arteriotomy (th/th mở động mạch); arterioectomy (mở động mạch); arteriorrhaphy (khâu động mạch); arterioplasty (tạo hình động mạch).
- Aort(o)-: aortotomy (th/th mở động mạch chủ); aortoectomy (cắt đoạn động mạch chủ); aortorrhaphy (khâu động mạch chủ).
- Angi(o)-: angiotomy (th/th mở mạch); angiostomy (mở thông mạch máu); angioplasty (tạo hình mạch); angiorrhaphy (khâu mạch)
- Phleb(o)-: phlebotomy (th/th rạch, mở tĩnh mạch); phlebectomy (cắt bỏ tĩnh mạch); phleboplasty (tạo hình tĩnh mạch); phlebopexy (cố định tĩnh mạch).
- Ven(o)-: venotomy (th/th rạch tĩnh mạch).
- Valv(o)-/valvul(o): valvotomy (th/th rạch van), valvectomy (cắt bỏ van), valvulotomy (cắt van).
- Cardiomyopexy (th/th cố định cơ tim); cardiomyotomy (th/th mở cơ tim).
- Cardiomyopathy (bệnh cơ tim); angiocarditis (viêm tim mạch); angiocardiopathy (bệnh tim mạch); phlebolithiasis (bệnh sỏi tĩnh mạch); thromboarteritis (viêm động mạch huyết khối); thrombophlebitis (viêm tĩnh mạch huyết khối).
Từ viết tắt Nghĩa từ tiếng Việt tương đương
- AB (apex beat): tiếng đập mỏm tim
- AF (atrial fibrillation): rung nhĩ
- AI (aortic incompetence): hở van động mạch chủ
- ASHD (arteriosclerotic heart disease): bệnh xơ cứng động mạch tim
- BP (blood pressure): áp huyết
- CAD (coronary artery disease): bệnh động mạch vành
- CABG (coronary artery bypass graft): phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
- CCF (U.K) (congestive cardiac failure): suy tim sung huyết (tiếng Anh)
- Chr.CF (chronic cardiac failure): suy tim mãn tính
- CHF (US) (congestive heart failure suy tim): sung huyết (tiếng Mỹ)
- CV (cardiovascular): tim mạch
- CVA (cardiovascular accident): tai biến tim mạch
- CVA (cerebrovascular accident): tai biến mạch máu não
- DVT (deep venous thrombosis): huyết khối tĩnh mạch sâu
- ECG/EKG (US) (electrocardiogram): điện tâm đồ
- HBP (high blood pressure): huyết áp cao
- MI (mitral incompetence): hở van hai lá
- MI (myocardial infarction): nhồi máu cơ tim
- MVP (mitral valve prolapse): sa van hai lá
- P (pulse): nhịp mạch
- RCA (right coronary artery): động mạch vành phải
- TI (tricuspid incompetence): hở van ba lá
- TS (tricuspid stenosis): hẹp van ba lá
- VP (venous pressure): áp suất tĩnh mạch
- VV [varicose vein(s)]: giãn tĩnh mạch
Thuật ngữ chuyên môn: Arteriosclerosis
- Từ vựng phổ thông: Hardening of the arteries (xơ cứng động mạch)
- Từ vựng phổ thông: Stroke (tai biến mạch máu não/đột quỵ)
- Từ vựng phổ thông: Palpitations (chứng loạn nhịp) (đánh trống ngực)
- Từ vựng phổ thông: Heart attack (nhồi máu cơ tim) (đau tim)
- Cardioaccelerator: máy tăng tốc nhịp tim.
- Cardiodilator: cai nong tâm vị.
- Cardiophygmograph: tim mạch ký.
- Cardiopneumograph: máy ghi nhịp tim phổi.
- Cardiopulmonary bypass machine: máy tim phổi nhân tạo. Đn. heart lung machine.
- Cardioverter: máy khử rung tim. Đn. defibrillator.
- Cardiotachometer: máy đếm tiếng đập tim.
- Defibrillator: máy khử rung tim.
- Pacemaker: máy tạo nhịp tim.
- Oxygenator: máy oxy hóa (huyết).
- Sphygmomanometer: huyết áp kế
- Arteriography: chụp X-quang động mạch.
- Cardiac catheterization: thông tim.
- Doppler ultrasound: siêu âm Doppler.
- Electrocardiogram: điện tâm đồ.
- Echocardiogram: siêu âm tim đồ.
- Phonocardiogram: tâm thanh đồ
- Aneurysm: phình mạch.
- Arteriosclerosis: xơ cứng động mạch.
- Atherosclerosis: xơ vữa động mạch.
- Cardiac arrhythmia: loạn nhịp tim.
- Congenial heart disease: bệnh tim bẩm sinh.
- Congestive heart failure: suy tim sung huyết.
- Cor pulmonale: bệnh tim do bệnh phổi.
- Hypertension: tăng huyết áp.
- Ischemic heart disease: bệnh tim thiếu máu cục bộ.
- Peripheral arterial disease: bệnh động mạch ngoại biên.
- Phlebitis: viêm tĩnh mạch.
- Stroke (CVA): đột quỵ.
- Varicose vein(s): giãn tĩnh mạch.
- Angioplasty: tạo hình mạch.
- Bypass surgery: phẫu thuật bắc cầu.
- Cardioversion: sự khử rung.
- Closed heart surgery: mổ tim đóng.
- Heart valve surgery and valvuloplasty: phẫu thuật van tim và phẫu thuật tạo hình van.
- Heart transplant(tation): cấy tim.
- Open heart surgery: mổ tim hở.
- Pacemaker: máy tạo nhịp.