Cefepime
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ IV Chia sẻ

GIỚI THIỆU
- Bột pha tiêm: 1g, 2g.
Liều trong nhiễm trùng huyết nặng hoặc viêm màng não
Cân nặng < 1 kg:
- 0-14 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- ≥ 14 ngày tuổi: 50 mg/kg/8 giờ.
- 0-7 ngày tuổi: 50 mg/kg/12 giờ.
- ≥ 18 ngày tuổi: 50 mg/kg/8 giờ.
- 50 mg/kg/8 giờ.
- GFR 10-50: liều không thay đổi, khoảng cách liều 24 giờ.
- GFR < 10: giảm liều 50%, khoảng cách liều 24 giờ.
Tryền tĩnh mạch, tiêm bắp.
< 1 kg:
- < 14 ngày tuổi: 50 mg/kg/liều tĩnh mạch mỗi 12 giờ.
- ≥ 14 ngày tuổi: 50 mg/kg/liều tĩnh mạch mỗi 8 giờ.
1 kg đến ≤ 2 kg:
- < 8 ngày tuổi: 50 mg/kg/liều tĩnh mạch mỗi 12 giờ.
- ≥ 8 ngày tuổi: 50 mg/kg/liều tĩnh mạch mỗi 8 giờ.
> 2 kg:
- 50 mg/kg/liều tĩnh mạch mỗi 8 giờ.
- 100-150 mg/kg/ngày chia mỗi 8-12 giờ (tối đa 6 g/ngày).