Rối loạn đông máu
- Tổng quan về truyền máu và chế phẩm máu
Hồng cầu, tiểu cầu, huyết tương, tủa lạnh, máu toàn phần, tình huống lâm sàng, tai biến, nhóm máu, phản ứng chéo, an toàn truyền máu.VIP - Giảm tiểu cầu trong ICU
Thrombocytopenia in the Intensive Care UnitVIP - Thực hành truyền máu
Transfusion PracticesVIP - Trạng thái tăng đông trong ICU
Hypercoagulable States in the Intensive Care UnitVIP - Dự phòng thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
Prevention of Venous Thromboembolism - Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân ngoại khoa (ngoại chung)
Prophylaxis of venous thromboembolism (VTE) in surgical patients - Dự phòng huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân phẫu thuật chấn thương chỉnh hình(CTCH)
Theo Hội Tim Mạch Học Việt NamVIP - Dự phòng huyết khối tĩnh mạch sâu ở bệnh nhân Nội khoa
Theo Hội Tim Mạch Học Việt NamVIP - Biến chứng giảm tiểu cầu do Heparin (HIT)
Trong điều trị cũng như dự phòng huyết khối tĩnh mạch - Xuất huyết ồ ạt và truyền máu khẩn cấp
Massive hemorrhage and emergency transfusion - Các rối loạn đông máu thường gặp trong hồi sức
Hướng dẫn của Bộ Y Tế - Thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch
Hội Tim Mạch Học Việt Nam - Chẩn đoán và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu
Hội Tim Mạch Học Việt NamVIP - Thuyên tắc huyết tắc tĩnh mạch ở bệnh nhân ung thư
theo Hội Tim Mạch Học Việt Nam - Thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở phụ nữ có thai và dự phòng trong sản khoa
theo Hội Tim Mạch Học Việt Nam - Chảy máu khi điều trị thuốc chống đông
Theo Hội Tim Mạch Học Việt Nam - Chuyển đổi điều trị giữa các nhóm thuốc chống đông
Theo Hội Tim Mạch Học Việt Nam - Điều trị thuốc chống đông khi phải làm phẫu thuật/thủ thuật
theo Hội Tim Mạch Học Việt NamVIP - Dự phòng thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch ở bệnh nhân điều trị tích cực (ICU)
Theo Hội Tim Mạch Học Việt NamVIP - Chỉ định xét nghiệm huyết thanh học nhóm máu
Xác định nhóm máu hệ ABO, Rh, hòa hợp miễn dịch, coombs,.. - Thiếu máu
Hb dưới mức cho phépVIP - Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắt(MCV < 80 fl, MCHC < 300 g/L), Ferritin huyết thanh < 30ng/mL và hoặc độ bão hòa transferrin < 30%.VIP - Bệnh huyết sắc tố (Hemoglobin)
Thalassemia và Huyết sắc tố bất thường - Suy tủy xương
Giảm ba dzng tế bào máu ngoại vi do sự giảm sinh tế bào máu của tủy xương - Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm
Phá hủy hồng cầu và giải phóng huyết sắc tố vào nước tiểu tại thời điểm ban đêm - Thiếu máu tan máu tự miễn
Đời sống của hồng cầu bị rút ngắn bởi sự xuất hiện tự kháng thể chống hồng cầu - Hội chứng EVANS
Tan máu tự miễn kết hợp đồng thời với giảm tiểu cầu miễn dịch - Giảm tiểu cầu miễn dịch nguyên phát
Giảm tiểu cầu đơn độc mà không có bệnh lý hoặc nguyên nhân gây ra - Rối loạn chức năng tiểu cầu
Bất thường các glycoprotein (GP), hạt, enzym hoặc receptor của tiểu cầu... dẫn đến bất thường các chức năng dính, ngưng tập, giải phóng và hoạt tính tiền đông máu của tiểu cầu. - Đông máu rải rác trong lòng mạch (DIC)
Disseminated Intravascular Coagulation (DIC)VIP - Hội chứng kháng phospholipid
Antiphospholipid syndrome (APS) - Hemophilia mắc phải
Chảy máu bất thường do giảm yếu tố đông máu VIII/IX do tự kháng thể gây nên - Bệnh Von Willebrand
Von-Willebrand Disease (VWD)VIP - Các rối loạn chảy máu bẩm sinh hiếm gặp
Thiếu các yếu tố đông máu di truyền không phải hemophilia - Ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) và Hội chứng tan máu urê tăng (HUS)
Thrombotic Thrombocytopenic Purpura (TTP) and Hemolytic Uremic Syndrome (HUS) - Hội chứng thực bào tế bào máu (HLH)
Hemophagocytic lymphohistiocytosis (HLH) - Chẩn đoán và xử trí biến chứng sốt nhiễm trùng ở bệnh nhân giảm bạch cầu hạt
Số lượng bạch cầu hạt < 0,5G/l - Hồi sức bệnh nhân bị bệnh lý huyết học
Điều trị một số tình trạng cấp cứu và nâng cao thể trạng, hỗ trợ cơ quan - Nhiễm nấm xâm nhập ở bệnh nhân huyết học
Nhiễm nấm máu hoặc nhiễm nấm sâu lan tỏa ở nội tạngVIP - Chỉ định và sử dụng máu, chế phẩm máu trong lâm sàng
Bộ Y Tế - Chỉ định gạn tách thành phần máu trong điều trị
Therapeutic apheresis - Chỉ định và đánh giá kết quả một số xét nghiệm đông cầm máu
Chẩn đoán các bất thường đông cầm máuVIP - Khởi đầu và chỉnh liều thuốc chống đông kháng vitamin K (VKA) ở người lớn
acenocoumarol, warfarinVIP